10 Đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 8
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
10_de_on_thi_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_8.docx
Nội dung text: 10 Đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 8
- ĐỀ 1 LKT A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần 1. (3,0 điểm)Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một quốc gia được biểu diễn trong bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ (độ C) 2 3 5 15 20 30 29 27 20 15 12 7 Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên là A. Biểu đồ hình quạt tròn.B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ cột tranh.D. Không biểu diễn được. Câu 2. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu rời rạc? A. Số thành viên trong một gia đình. B. Cân nặng (kg) của các học sinh lớp 8D. C. Kết quả nhảy xa (mét) của 10 vận động viên. D. Lượng mưa trung bình (mm) trong một tháng ở Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? x 3 5 A. 0x 2 0. B. 2x2 1 0. C. 0. D. 1 0. 2 x Câu 4. Phương trình nào sau đây có nghiệm là x 2 ? A. 2x 1 5x. B. 2x 4 3x 9. C. x 3 2x 5. D. 2x 8 3. Câu 5. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Gọi A là biến cố “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ”. Số kết quả thuận lợi là A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 6. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Gọi B là biến cố: “Gieo được mặt có số chấm là số chẵn”. Xác suất của biến cố B là 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 3 Câu 7. Cho tam giác MNP có H MN; K MP . Điều kiện không kết luận được HK∥ NP là MH MK MH MK HN MP NH PK A. . B. . C. . D. . MN MP HN KP MN KP MN MP Câu 8. Cho ABC có BM là tia phân giác của ·ABC M AC . Khẳng định nào sau đây là sai? AB BC AB AM BC AC AB.AC A. . B. . C. . D. AM . AM MC BC CM AB AM AB BC Câu 9. Cho hình vẽ bên. Biết DE 13 cm , độ dài đoạn thẳng HE là A.5,5 cm. B. 6,5 cm. C. 7 cm. D.8 cm. Câu 10. Hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc – góc nếu A. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia. B. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia. C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau. D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh bằng nhau. Câu 11. Cho hình thang vuông ABCD AB∥ CD có đường chéo BD vuông góc với cạnh BC tại B.
- Chọn câu khẳng định đúng. A. DBC ∽ DAB. B. CBD ∽ DBA. C. ABD ∽ BDC. D. BAD ∽ BCD. Câu 12. Cho hình vẽ sau: Biết các điểm A, B,C, D lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng IA , IB , IC , ID . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai tứ giác ABCD và A B C D đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh. B. Hai đoạn thẳng AB và A B đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh. C. Hai đoạn thẳng BB và AA đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh. D. Hai đoạn thẳng BD và B D đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh. Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của Việt Nam qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020 (đơn vị: nghìn tỉ đồng). Sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của Việt Nam 20000 9465.6 9357.8 10284.2 6944.9 9087.3 10000 0 2015 2017 2018 2019 2020 Vốn (nghìn tỉ đồng) Năm (Nguồn: Niên giám thống kê 2021) a) Biểu đồ trên là biểu đồ đoạn thẳng. b) Để thu được dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ trên, người ta sử dụng phương pháp thu thập trực tiếp. c) Từ biểu đồ, ta có bảng thống kê như sau: Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Vốn 6944,9 9087,3 9465,6 9357,8 10284,2 (nghìn tỉ đồng) d) Năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng khoảng 148,1% so với năm 2015. 1 Câu 14. Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Lấy D thuộc AC sao cho AD DC . Kẻ 2 ME∥ BD E DC , BD cắt AM tại I . a) AD DE EC. b) I là trung điểm của AM . c) SAIB SIMB .
- d) SABC 3SIBC . Phần 3. (2,0 điểm)Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 15. Biểu đồ cột ở hình bên dưới thống kê mực nước cao nhất của sông Đà tại tạm Hòa Bình trong các năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021. Mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hòa Bình trong các năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021 4000 1913 1428 1380 1607 1273 2000 0 2015 2018 2019 2020 2021 Mực nước (cm) Năm (Nguồn: Niên giám thống kê 2021) Hỏi năm 2021 mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hoài Bình đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 16. Có hai túi I và II mỗi túi chứa 5 tấm thẻ được đánh số1 ;2;3;4;5. Rút ngẫu nhiên từ mỗi túi ra một tấm thẻ và nhân hai số ghi trên tấm thẻ với nhau. Tính xác suất của biến cố A : “Kết quả là 1 hoặc một số nguyên tố”. (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân) 5x 6 Câu 17. Tìm giá trị của x , biết: 4 0,5 1,5x . 3 Câu 18. Bóng của một cái tháp trên mặt đất có độ dài BC 63 m. Cùng thời điểm đó, một cây cột DE cao 2 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 3 m (hình vẽ). Hỏi tháp cao bao nhiêu mét? B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Có hai loại dung dịch muối I và II. Người ta hòa 200 gam dung dịch muối I với 300 gam dung dịch muối II thì được một dung dịch có nồng độ muối là 33%. Tính nồng độ muối trong dung dịch I và II, biết rằng nồng độ muối trong dung dịch I lớn hơn nồng độ muối trong dung dịch II là 20% . Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC AB AC vuông tại A có đường cao AH. a) Chứng minh rằng ABC ∽ HAC. b) Lấy điểm I thuộc đoạn AH ( I không trùng với A, H ). Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với CI tại K . Chứng minh rằng CH.CB CI.CK. c) Tia BK cắt tia HA tại điểm D. Chứng minh CH.CB DK.DB CD2. Bài 3. (0,5 điểm) Giải phương trình 2x 8x 1 2 4x 1 9. ĐỀ 2 LKT A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Hình vẽ bên là biểu đồ về diện tích các châu lục trên thế giới.
- Châu Nam Cực Châu Đại 10% Châu Á 22% Châu Âu 8% Châu Phi Châu Mỹ 22% 31% Châu Á Châu Mỹ Châu Phi Châu Âu Châu Đại Dương Châu Nam Cực Hỏi châu Mỹ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích của cả sau châu lục đó? A. 20%. B. 30%. C. 31%. D. 7%. Câu 2. Trước trận tứ kết World Cup 2022, một website điện tử đã khảo sát độc giả với câu hỏi “Theo bạn, đội bóng nào sẽ vô địch World Cup 2022?”. Dữ liệu mà website thu được là A. Số liệu rời rạc.B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. C. Số liệu liên tục.D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. Câu 3. Một hộp có 30 quả bóng được đánh số từ 1 đến 30, đồng thời các quả bóng từ 1 đến 10 được sơn màu cam và các quả bóng còn lại được sơn màu xanh. Các quả bóng có kích cỡ và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Số kết quả thuận lợi của biến cố: “Quả bóng được lấy ra được sơn màu cam” là A. 10. B. 20. C. 15. D. 30. Câu 4. Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 học sinh nữ. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 7 3 4 7 Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn? A. 2x2 yz 7. B. mx 1 0 (với m là tham số). C. x y 2 3. D. x2 2xyz 0. Câu 6. Phương trình 3x 1 3 x 2 có tập nghiệm là A. S . B. S 2. C. S 5. D. S 8. Câu 7. Cho ABC có DE∥ BC như hình dưới đây. Theo định lí Thalès, ta có: AC AB CE BD AC BC AC CD A. . B. . C. . D. . CE AD EA DA CE CD BC CE Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây. y Tỉ số là x 5 9 9 14 A. . B. . C. . D. . 9 5 14 9 Câu 9. Cho ABC có K, F lần lượt là trung điểm của AB, BC . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- 1 1 A. KF 2AC. B. AC 2KF. C. AC KF. D. KF AC. 2 3 Câu 10. Cho hình vẽ sau. Xét các khẳng định: (I). MKN ∽ PKM (g.g). (II). MKP ∽ MNP (g.g). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chỉ có (I) đúng.B. Chỉ có (II) đúng. C. Cả (I) và (II) đều đúng.D. Cả (I) và (II) đều sai. Câu 11. Cho MNP và DEF có M¶ Dµ . Điều kiện để MNP ∽ DEF theo trường hợp góc – góc là A. Nµ Fµ. B. Pµ Fµ. C. M¶ Eµ. D. Pµ Eµ . Câu 12. Cho ABC ∽ A B C theo tỉ số đồng dạng k 1 thì A B C ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng là 1 A. 2. B. . C. 1. D. 3. 2 Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Chị Lan đã ghi lại khối lượng bán được của mỗi loại mà sạp hoa quả của chị bán được trong ngày và biểu diễn trong biểu đồ dưới đây: Tỉ lệ phần trăm loại trái cây bán được của cửa hàng Sầu riêng Cam 20% 18% Ổi 12% Xoài 24% Mít 26% Cam Xoài Mít Ổi Sầu riêng a) Chị Lan đã thu thập dữ liệu của biểu đồ trên bằng phương pháp thu thập gián tiếp. b) Từ biểu đồ hình quạt tròn, ta có bảng thống kê sau: Loại trái cây Tỉ lệ phần trăm Cam 18% Xoài 26% Mít 24% Ổi 12% Sầu riêng 20% c) Số kilôgam sầu riêng mà sạp hoa quả của chị Lan đã bán được trong ngày hôm đó là 40 kg. d) Số kilôgam Xoài bán được nhiều hơn Sầu riêng là 12 kg. Câu 14. Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AM , N là trung điểm của AC . Kẻ Ax∥ BC cắt MN tại E . a) M là trung điểm của BC.
- b) ME∥ AB. c) AE MC. d) AEN ∽ CNM . Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 15. Lượng tinh bột sẵn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 được thống kê trong bảng dưới đây. Thị trường Thái Lan Việt Nam Indonesia Lào Trung Quốc Lượng (tấn) 218 155 24 859 3 447 2 983 483 (Nguồn: Theo thống kê của cơ quan Tài chính Đài Loan) Thị trường Việt Nam cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Câu 16. Bạn Cường vào cửa hàng Lotteria và dự định mua một suất gà rán. Khi đọc menu, bạn Cường thấy cửa hàng đang có các món như sau: combo gà rán (ưu đãi) có giá 97 000 đồng, combo gà viên (ưu đãi) có giá 84 000 đồng, gà rán – 1 miếng có giá 35 000 đồng, gà rán – 2 miếng có giá 68 000 đồng, gà rán – 3 miếng có giá 101 000 đồng, cánh gà chiên – 3 miếng có giá 48 000 nghìn đồng. Bạn Cường cảm thấy món nào cũng ngon và dự định sẽ nhắm mắt chỉ tay chọn ngẫu nhiên một món. Tính xác suất “Món gà được bạn Cường chọn có giá dưới 70 000 đồng”. (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân) 2x 1 x 4 5x 20 Câu 17. Tìm giá trị của x , biết: . 3 2 6 Câu 18. Cho hình vẽ với các số liệu sau đây: Tính khoảng cách CD từ con tàu đến trạm quan trắc đặt tại điểm C. (Đơn vị: m) B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Một số tự nhiên gồm hai chữ số có tổng bằng 12. Nếu đổi chỗ hai chữ số đo cho nhau thì ta được một số mới bé hơn số ban đầu là 18 đơn vị. tìm số ban đầu. Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC , đường cao AH H BC . a) Chứng minh ABC ∽ HBA và AB.AH AC.HB. b) Chứng minh rằng AH 2 BH.CH. c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và ĐỀ 3 LKC Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 2 A. 2 0 . B. 2x 3 0 . C. 0x 5 0 . D. x 1 0 . x Câu 2. Phương trình bậc nhất một ẩn sau: 3x – 1 = 0 có hệ số a, b là: A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 C. a = 3; b = -1 Câu 3. Phương trình nào sau đây nhận x 3 là nghiệm? A. x 3 0 . B. 2x 1 x 4. x 2 x2 3x C. . D. 1 0 . 5 Câu 4. Phương trình x + 1 = 2x – 5 có nghiệm là A. x 3 . B. x 4 . C. x 8 . D. x 6 .
- Câu 5. Một công ty mới thành lập có ba cửa hàng bán sản phẩm. Số sản phẩm bán được của mỗi cửa hàng trong hai tháng đầu được biểu diễn bằng biểu đồ kép dưới đây. Trong 2 tháng, tổng số sản phẩm mà cửa hàng Hưng Thịnh bán được nhiều hơn tổng số sản phẩm cửa hàng An Bình bán được là: A. 1222 B. 320 C. 902 D.311 Câu 6 Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần. a/ Xác suất của biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 4” là 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 3 Câu 7: Người ta xây dựng mô hình như hình dưới để đo bề rộng của một cái hồ nước mà không cần phải đo trực tiếp. Em hãy tính xem độ rộng của hồ nước trong hình vẽ là bao nhiêu? A. 40m B. 60m C. 80m D. 100m Câu 8: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là: A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm. B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm Câu 9: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là: A. Có hai cạnh huyền bằng nhau B. có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau C. Có hai góc nhọn bằng nhau D. không cần điều kiện gì Câu 10: Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình KHÔNG đồng dạng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11 Cho tam giác ABC biết MN // BC ( ∈ ; ∈ ) trong các tỉ lệ thức sau tỉ lệ thức nào sai. C. D. A. = B. = = =
- Câu 12. Nếu tam giác ABC và tam giác GEF có = ; = 퐹thì A. ABC ~ EGF . B. ABC ~ EFG . C. ACB ~ GFE . D. CBA ~ FGE Phần II. Trắc nghiệm đúng sai .(2 đ) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a,b,c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Để lập đội tuyển năng khiếu về bóng rổ của trường, thầy giáo dạy môn giáo dục thể chất đưa ra quy định tuyển chọn như sau. Mỗi bạn dự tuyển sẽ được ném 15 quả bóng vào rổ, mỗi quả bóng vào rổ được cộng 3 điểm, mỗi quả bóng ném ra ngoài bị trừ 2 điểm . Nếu bạn nào có số điểm từ 25 điểm trở nên thì sẽ được chọn vào đội tuyển. Gọi x là số quả bóng học sinh ném vào rổ( x≤15, x thuộc N) a, Số quả bóng học sinh ném ra ngoài là 15 – x ( quả ) b. Học sinh ném vào rổ x quả bóng được cộng là 2x ( điểm ) c. Số quả bóng học sinh ném ra ngoài thì bị trừ là 30 – x ( điểm ) d. Để học sinh được chọn vào đội tuyển thì số quả bóng ném vào rổ ít nhất là 11 quả. Câu 2 : Cho ABC có AB = 2cm, AC = 4 cm. Qua B dựng đường thẳng cắt AC tại D sao cho góc = . Gọi AH là đường cao của ABC , AE là đường cao của ABD a. 훥 ~훥 . b, = . c. AD = 3, DC = 1 d, Diện tích ABH = 4. Diện tích ADE Phần III: Trắc nghiệm ngắn ( 2 đ) Câu 1:Xác định nghiệm của phương trình sau : 5 2 = 1 ― 5 3 3 2 Câu 2. Câu 5. (1,0 điểm) Để đo chiều cao AC của một cột cờ ( hình vẽ bên), người ta cắm một cái cọc ED có chiều cao 2m vuông góc với mặt đất. Đặt vị trí quan sát tại B, biết khoảng cách BE là 1,5m và khoảng cách AB là 9m. Tính chiều cao AC của cột cờ. Câu 3. (1,0 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, rồi từ B về A ô tô đi với vận tốc 40km/h nên thời gian đi ít hơn thời gian về là 36 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Câu 4: Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số nguyên dương không vượt quá 10, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Tính xác suất thực nghiệm rút ra được số thẻ là số nguyên tố. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Bài 1. (1,25 đ) Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong 1 thời gian nhất định . Do áp dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã vượt mức 18% và tổ II vượt mức 21%. Vì vậy trong thời gian quy định họ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm . Tính số sản phẩm mỗi tổ làm theo kế hoạch? Câu 4. (1,75 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm. Kẻ đường cao AH. Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại F và cắt AC tại E. a) Chứng minh: BA2 = BH.BC. b) Tính AE, EC. c) Tính tỉ số diện tích của ∆BAE và ∆BHF. ĐỀ 4 NGUYỄN CHUYÊN MỸCâu 1. Thống kê số lượng học sinh từng lớp ở khối 8 của một trường THCS dự thi hết học kì I môn Toán. Số liệu trong bảng bên không hợp lí là : A. Số học sinh dự thi lớp 8A B. Số học sinh dự thi lớp 8B C. Số học sinh dự thi lớp 8C D. Số học sinh dự thi lớp 8D Câu 2. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14. Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số chia hết cho 5” là bao nhiêu %? A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 3. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x 2023 0 B. 3x 0 C. 2 x 3 0 D. x 2 x 2 0 Câu 4. Giá trị x 4 là nghiệm của phương trình: A. 2,5x 1 11 B. 2,5x 10 C. 3x 8 0 D. 3x 1 x 7
- Câu 5. Cho hình vẽ: A M N B P C Có tất cả bao nhiêu đường trung bình của ABC trong hình vẽ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6. Cho hình vẽ: Đường trung bình của tam giác MNP là: A. ED B. EF C. MD D. DF RS RK SK Câu 7. Cho RSK và PQM có , khi đó ta có PQ PM QM A. RSK ∽ PQM . B. RSK ∽ QPM . C. RSK ∽ MPQ . D. RSK ∽ QMP . Câu 8. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau: 4 3 2 6 2 45° 45° 4 45° Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 2 và Hình 3. C. Hình 1 và Hình 3. D. Đáp án A và C đều đúng. Câu 9. Cho ABC và DEF có µA Dµ cần thêm điều kiện gì để hai tam giác ấy (thứ tự đỉnh như vậy) đồng dạng theo trường hợp góc – góc? A. Cµ Fµ. B. Cµ Eµ. C. Bµ Fµ. D. Bµ Dµ. Câu 10. Cho hình vẽ. Hình là tứ giác ABCDvà là tứ giác A’B’C’D’ được gọi là A. hình giống nhau. B. hình đồng dạng phối cảnh. C. hình sao chép. D. hình đối xứng. Câu 11. Trong các hình đã học cặp hình nào sau đây luôn đồng dạng? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 12. Trong các hình dưới đây, hình nào đồng dạng với nhau? A. Hình a) và hình b). B. Hình a) và hình c). C. Hình b) và hình c). D. Cả ba hình.
- Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 13. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê lại kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất 8 9 9 5 6 13 hiện 1 a) Xác suất thực nghiệm của mặt 4 chấm là 6. b) Số lần xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn lớn hơn số lần xuất hiện mặt có số chấm là số lẻ. c) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ” sau 50 lần thử trên là: 0,46. d) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm là 1” sau 50 lần thử trên là: 0,32. x 1 x Câu 14. Giải các phương trình x . 2 3 a) Mẫu thức chung là x(x 1) . 3(x 1) 6x 2x b) Quy đồng mẫu ta được kết quả . 6 6 6 c) Khử mẫu 3x 3 6x 2x . 3 d) Nghiệm của phương trình là x . 7 Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 15. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Hãy tính xác suất của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” ? (Viết kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 16. Nghiệm của phương trình 4x - 5 = 2x + 11 là: Câu 17. Cho ABC DEF theo tỷ số đồng dạng bằng 3 . Khi đó DEF ABC theo tỷ số đồng dạng là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần mười) Câu 18. Cho hình vẽ sau, hãy tìm x: B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 19 (1 điểm): Số lượng dầu thùng thứ nhất gấp đôi số lượng dầu thùng thứ hai. Nếu bớt ở thùng thứ nhất 75 lít và thêm vào thùng thứ hai 35 lít thì số lượng dầu hai thùng bằng nhau ? Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu? Câu 20. (1,5 điểm): Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh a) HBFđồng dạng HCE b) HB.HE HF.HC HA.HD c) EH là phân giác của góc DEF. Câu 21. (0,5 điểm): Có hai chiếc cột dựng thẳng đứng trên mặt đất với chiều cao lần lượt là 3m và 2m. Người ta nối hai sợi dây từ đỉnh cột này đến chân cột kia và hai sợi dây cắt nhau tại một điểm (hình bên). Hãy tính độ cao h của điểm đó so với mặt đất. ĐỀ 5 TÂN VIÊN Câu 1. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là 1 3 1 2 A. B. C. D. 5 10 2 5
- Câu 2. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9.B. 3.C. 2.D. 1. Câu 3. Cho hàm số được xác định bởi công thức y = ax - 1. Biết đồ thị hàm số này đi qua điểm (1;2). Hệ số a của hàm số trên là: A. 2 B.3 C.4 D.-1 Câu 4. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 5 1 2 1 A. 2x - 5 = 0.B. x 0 C. x 0 D. 3 0 2 3 2 3 2x Câu 5. Phương trình x(x - 5) + 5x = 4 có số nghiệm là? A. 0.B. 1. C. 2.D. Vô số nghiệm. Câu 6. Phương trình: 5(x – 3) – 4 = 2(x – 1) + 7 có nghiệm x =? A. 2 B.3 C.6 D.8 Câu 7. Hình 1, biết DB // AE, hệ thức nào đúng với Định lí Ta–lét? CB CD EA DA A. B. CA CE EC DB AE BE AB AE BE AB C. D. AD BC CD ED EC CD E D A C B Hình 1 Câu 8. Hình 1, biết AE // BD, hệ thức nào đúng với Hệ quả định lí Ta-let? AE CA EA EB A. B. BD BC EC ED AE BE AB AE BE AB C. D. AD BC CD ED EC CD Câu 9: Hình 2, biết AD là phân giác góc A, hệ thức nào đúng tính chất đường phân giác? DB DA AB BD DC CA DB AC A. B. C. D. DC CA AC CD DB CB DC AB Câu 10. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng K thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là 1 1 A. K B. –K C. D. K K Câu 11. Cho các mệnh đề sau: (I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng. (II) Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng. Hãy chọn đáp án đúng: A. Cả (I) và (II) đều đúng. B. Chỉ có (II) đúng. C. Chỉ có (I) đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai. Câu 12. Trong hình 2, cặp tam giác đồng dạng với nhau sau đây là đúng? A. ΔABC và ΔHCA B. ΔABC và ΔHBA C. ΔAHC và ΔAHB D. ΔAHC và ΔHBA
- B H A C Hình 2 Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Trên quãng đường AB dài 135km,một xe máy khổi hành từ A đi đến B,cùng lúc đó một ô tô đi từ B về A với vận tốc hơn xe máy 10km/h.Hai xe gặp nhau sau 1 giờ 30 phút.Nếu gọi x km/h là vận tốc của xe máy,các câu sau đúng hay sai? a) Vận tốc của ô tô là x + 10 km/h b) Quãng đường xe máy đi được đến khi gặp nhau là: 1,5x km c) Vận tốc của xe máy là 42km/h d) Điểm gặp nhau cách A một khoảng 60km Câu 14. Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP theo tỉ số đồng dạng K = 1,5.Biết AB = 3cm;AC = 4cm;BC = 5cm a) MN = 2 cm. b) Góc B = góc N c) Góc M = 900 d) Chu vi tam giác MNP bằng 9 cm. Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 15. Nếu cho thêm 8 chiếc bút bi đỏ vào hộp có 42 chiếc bút thì khi chọn ngẫu nhiên một chiếc bút trong hộp, xác suất chọn được bút bi đỏ là 20% . Hỏi ban đầu trong hộp bút có bao nhiêu chiếc bút bi đỏ? Câu 16. Phương trình: 5(x – 3) – 4 = 2(x – 1) + 7 Có nghiệm x là Câu 17. Chiều cao của ngọn tháp như trong hình vẽ dưới đây là bao nhiêu mét (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 18. Tìm độ dài của x trong hình vẽ sau: B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) (2x – 1)2 - 4x.(x + 2) = 7
- 3x + 2 3x + 1 5 b) - = 2x + 2 6 3 Bài 2. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC).Vẽ các đường cao BD,CE cắt nhau tại O a) Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACE b) Chứng minh OE.OC = OD.OB c) Chứng góc ADE bằng góc ABC ĐỀ 6 THÁI SƠN Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 30 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 6 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 6 chấm” là: 1 1 1 A. B. C. 6 D. 3 6 5 Câu 2. Một hộp chứa 6 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 3 đến 8. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 3 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 3. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là: A. 0,3 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,5 Câu 4: x 2 là nghiệm của phương trình nào? A. 2.x 1 0 B. x 2 0 C. 4.x 2 0 D. x 2 0 Câu 5: Nghiệm của phương trình: 2.(1 3x) 4 6x là? 1 1 A. 2 B. C. 2 D. ’ 2 2 Câu 6: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai là: A. (x – 3) giờ B. 3x giờ C. (3 – x) giờ D. (x + 3) giờ Câu 7: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’, khi đó : A. µA Bµ' . B. Bµ Bµ' . C. Cµ Bµ' . D. Bµ Cµ' . Câu 8: Nếu ABC ∽ A' B 'C ' theo tỉ số k = 2 thì A' B 'C '∽ ABC theo tỉ số là: 1 1 A. . B. . C. 2 . D. 4 . 2 4 Câu 9: Cho ABC ∽ DEF và µA 700 ; Cµ 800 khi đó số đo của góc Eµ bằng: A. 700 . B. 300 . C. 800 . D. 750 . Câu 10: Cho hình vẽ, biết ∆MNP vuông tại M và đường cao MH. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ? A. 1. B. 2 C. 3 D. 4 2. Trắc nghiệm Đúng- Sai: Trong các phương án a), b), c), d) học sinh chọn Đúng ( Đ) hoặc Sai ( S) Câu 13(1,0 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 40m.Biết chiều dài hơn chiều rộng là 6m.Nếu gọi chiều rộng của mảnh vườn là x(m); x>0 thì ta có phương trình: A. x.(x+6) = 40 B. 2x+6 = 40 C. (2x+6).2 = 40 D. (2x+6) =20 Câu 14(1,0 điểm) : Cho ΔABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó: A. ΔABC∽ΔABH B.ΔABC∽ΔHAC C.ΔABC∽ΔAHB
- D.ΔABC∽ΔHB ( H14) 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Học sinh viết câu trả lời các câu hỏi từ Câu15 đến Câu18. Câu 15(0,5 điểm). Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần,tính xác suất của các biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 4”. Câu 16(0,5 điểm). Bạn Mai mua sách và vở hết 500 nghìn đồng. Biết rắng số tiền mua sách nhiều gấp rưỡi số tiền mua vở. Hãy tính số tiền mà bạn Mai dùng để mua mỗi loại. Câu 17(0,5 điểm) : Cho hình vẽ, biết BD là đường phân giác của tam giác ABC, các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.Tính độ dài đoạn thẳng AC. Câu 18(0,5 điểm) : Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cọc cao 1,5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc 2m .Tìm chiều cao của cây. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3,0 ĐIỂM) Câu 19(1,5 điểm) : a) Tung một đồng xu 35 lần liên tiếp , có 28 lần xuất hiện mặt S .Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N”. b) Một xưởng may áo xuất khẩu tiến hành kiểm tra chất lượng của 600 chiếc áo đã được may xong thấy có 30 chiếc bị lỗi. Trong một lô có 3000 chiếc áo, hãy dự đoán xem có khoảng bao nhiêu áo không bị lỗi( đạt tiêu chuẩn). 5x 2 5 3x c) Giải phương trình : 3 2 Câu 20 (1,5 điểm) . Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC ). Kẻ các đường cao BE, AK và CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: DABK ∽ DCBF . b) Chứng minh : AE . AC = AF . AB ĐỀ 7 QUỐC TUẤN Câu 1. Thống kê số lượng học sinh từng lớp ở khối 8 của một trường THCS dự thi hết học kì I môn Toán. Số liệu trong bảng bên không hợp lí là: Lớp Sĩ số Số học sinh dự thi 8A 40 40 8B 41 40 8C 43 39 8D 44 50 A. Số học sinh dự thi lớp 8D B. Số học sinh dự thi lớp 8C C. Số học sinh dự thi lớp 8B D. Số học sinh dự thi lớp 8A
- Câu 2: Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng học sinh của một lớp chọn loại nước uống trong đợt liên hoan cuối năm. Biết mỗi học sinh chỉ chọn một loại nước uống và tất cả học sinh của lớp đều tham gia bình chọn. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Lớp có 36 học sinh. B. Loại nước được yêu thích nhất trong lớp là nước chanh. C. Số học sinh chọn nước dừa nhiều hơn số học sinh chọn nước mía. D. Tổng số học sinh chọn nước dừa và nước mía là 13 học sinh. Câu 3. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc một lần. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt có số chấm là số chia 3 dư 1” là : 1 1 1 2 A. . B. . C. . D . 3 6 2 3 Câu 4. Tung một đồng xu 22 lần liên tiếp , có 12 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” là? 6 3 5 1 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 2 A. 2 0 . B. 2x 3 0 . C. 0x 5 0 . D. x 1 0 . x Câu 6. Phương trình x + 1 = 2x – 5 có nghiệm là A. x 3 . B. x 4 . C. x 8 . D. x 6 . Câu 7. Cho tam giác ABC có D AB; E AC . Khẳng định nào sau đây là sai? AD AE AD AE A. Nếu suy ra DE∥ BC. B. Nếu suy ra DE∥ BC. AB AC DB EC BD EC AD AE C. Nếu suy ra DE∥ BC. D. Nếu suy ra DE∥ BC. AB AC AB EC CD Câu 8. Cho ABC có AB 4 cm; AC 9 cm. Gọi AD là tia phân giác của B· AC . Tỉ số bằng BD 4 9 4 5 A. . B. . C. . D. . 9 4 5 4 Câu 9. Cho tam giác ABC có I, K lần lượt là trung điểm của AB, AC . Biết BC 8 cm . Độ dài IK là A. 4 cm. B. 16 cm. C. 2 cm. D. 12 cm. Câu 10. Cho ABC ∽ DEF biết µA 50;Bµ 60. Khi đó số đo góc D bằng A. 50. B. 60. C. 70. D. 80. Câu 11. Cho hình vẽ sau. Xét các khẳng định: (I). MKN ∽ PKM (g.g). (II). MKP ∽ MNP (g.g). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng. C. Cả (I) và (II) đều đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai. Câu 12.Trong các hình dưới đây, hãy chọn ra cặp hình đồng dạng với nhau:
- Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1 và Hình 2 B. Hình 1 và Hình 3 C. Hình 2 và Hình 3 D. Không có hình nào đồng dạng với nhau. B. TỰ LUẬN Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của Việt Nam qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020 (đơn vị: nghìn tỉ đồng). Sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của Việt Nam 20000 6944.9 9087.3 9465.6 9357.8 10284.2 0 2015 2017 2018 2019 2020 Vốn (nghìn tỉ đồng) Năm (Nguồn: Niên giám thống kê 2021) a) Biểu đồ trên là biểu đồ đoạn thẳng. b) Để thu được dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ trên, người ta sử dụng phương pháp thu thập trực tiếp. c) Từ biểu đồ, ta có bảng thống kê như sau: Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Vốn 6944,9 9087,3 9465,6 9357,8 10284,2 (nghìn tỉ đồng) d) Năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng khoảng 148,1% so với năm 2015. Câu 14. Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AM , N là trung điểm của AC . Kẻ Ax∥ BC cắt MN tại E . a) M là trung điểm của BC. b) ME∥ AB. c) AE MC. d) AEN ∽ CNM . Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 15. Biểu đồ cột ở hình bên dưới thống kê mực nước cao nhất của sông Đà tại tạm Hòa Bình trong các năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021.
- Mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hòa Bình trong các năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021 4000 1913 1428 1380 1607 2000 1273 0 2015 2018 2019 2020 2021 Mực nước (cm) Năm (Nguồn: Niên giám thống kê 2021) Hỏi năm 2021 mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hoài Bình đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 16. Một hộp có 50 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số sau 1;2;3;4,....;49;50, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Số trên thẻ được rút ra là vừa là bình phương của một số và vừa chia hết cho 3 ”. Câu 17. Tìm giá trị của x , biết: 5(x – 3) – 4 = 2(x – 1) + 7 Câu 18. Người ta dùng máy ảnh để chụp một người có chiều cao1 ,5 m (như hình vẽ sau). Sau khi rửa phim thấy ảnh CD cao 4 cm. Biết khoảng cách từ phim đến vật kính của máy ảnh lúc chụp là ED 6 cm . Hỏi khoảng cách từ người đó đến vật kính máy ảnh một đoạn BE là bao nhiêu centimetB. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, rồi từ B về A ô tô đi với vận tốc 40km/h nên thời gian đi ít hơn thời gian về là 36 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 2. (1,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm. Kẻ đường cao AH. Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại F và cắt AC tại E. a) Chứng minh: BA2 = BH.BC. b) Tính AE, EC. c) Tính tỉ số diện tích của ∆ABE và ∆HBF ĐỀ 8 TRƯỜNG THÀNH Câu 1: : Cho các dãy số liệu sau dữ liệu nào là dữ liệu định lượng A. Các loại xe máy: Vision; SH; Wave Alpha; Winner B. Các môn thể thao yêu thích: bóng đá, nhảy cao, cầu lông; . C. Các loại màu sắc yêu thích: màu xanh, màu vàng, . Câu 3: Trong trò chơi tung đồng xu,. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” bằng : 1 1 1 1 A. . B. . C . . D. 5 2 4 3 Câu 4: Gieo một con xúc xắc 15 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm” là : 1 1 1 2 A. . B. . C. . D . 3 8 4 3 Câu 5: Một túi đựng các quả cầu giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có 26 quả màu đỏ, 62 quả màu tím, 8 quả màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 quả trong túi. Xác suất để lấy được quả cầu màu trắng là:
- 1 62 3 17 A. B. C. D. 105 105 35 105 Câu 6 : Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất ? A. 1+ x = 0 B. 1+ 2y = 0 C. - 3x + 2 = 0 D. 2x + x 2 = 0 Câu 7 : Phương trình 3x + 1 = 7x – 11 có nghiệm là - 12 A. - 3 B. 3 C. - 1 D. 10 Câu 9: Người ta đo bóng của một cây và được các số đo như hình yẽ. Già sử rằng các tia nắng song song với nhau. Khi đó, độ cao x là: A. 1,2 m B. 2m C. 0,7 m D. 3,3 m Câu 10. Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau: A. Hình 1 và Hình 3. B. Hình 2 và Hình 3. C. Hình 1 và Hình 2 D. Đáp án A và C đều đúng. Câu 11: Cho hình vẽ: Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác nào? A. AQN B. ABC C. APQ D. APR Câu 12: Hai tam giác ABC và PQR là hình đồng dạng. Biết rằng AB = 3cm, AC = 5cm và PQ = 6cm. Độ dài cạnh PR là: A. 2cm B. 10cm C. 4cm D. 25cm Phần II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13: Hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Xác định số kết quả có thể xảy ra khi gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cùng lúc. a) Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc là 6. b) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 13. c) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con súc xắc nhỏ hơn 1. d) (2, 3) là một kết quả có thể xảy ra trong hành động trên. Câu 14: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 60 km/h. Khi đến B xe ô tô đã nghỉ 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc 50 km/h. Biết tổng thời gian từ lúc đi tới lúc về đến A là 6 giờ. Gọi quãng đường AB là x (km) Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai. a) Điều kiện của x là x >0 x b) Thời gian ô tô đi từ A đến B là (h) 60
- x 1 c) Thời gian ô tô đi từ B về A là (h) 50 2 d) Quãng đường AB đi được là 150km Phần III. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết AM 3 AM Câu 15: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn = . Tính tỉ số ? MB 8 AB Câu 16: Tìm nghiệm của phương trình sau: 2027 x 2025 x 2023 x 2021 x 4 0 73 75 77 79 x Câu 17. Tỉ số của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm . y C 15cm N x A B M Câu 18. Cho hình vẽ. Tìm x. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 19( 1,0 điểm) Giải các phương trình: a) 4x 5 2x 1 x 2 x 5 2x b) 6 2 3 Câu 20: (2,0 điểm) Cho ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH (H BC), đường phân giác CD của góc ACB cắt AH tại E (D AB). Chứng minh a) HCA ഗ ACB . Từ đó suy ra AB 2 CB.BH b) AE = AD ĐỀ 9 MỸ ĐỨC Câu 1. Trước trận tứ kết World Cup 2022, một website điện tử đã khảo sát độc giả với câu hỏi “Theo bạn, đội bóng nào sẽ vô địch World Cup 2022?”. Dữ liệu mà website thu được là A. Số liệu rời rạc.B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. C. Số liệu liên tục.D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. Câu 2. Hình vẽ bên là biểu đồ về diện tích các châu lục trên thế giới. Hỏi Châu Mỹ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích của cả sáu châu lục đó? A. 20% .B. 30% . C. 28% . D. 7%. Câu 3. Một hộp có 10 viên bi có khối lượng và kích thước như nhau được viết tên của4 loài động vật: Chó, Mèo, Lợn, Gà và 6 loài cây: Na, Hồng, Ổi, Thị, Mít, Xoài. Hai viên bi khác nhau ghi hai tên khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Trên viên bi lấy ra viết tên một loài cây” là A. 6 B. 4 C. 10 D. 2 Câu 4. Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là 4 3 3 A. 1.B. . C. .D. . 3 4 7
- Câu 5. Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt ngửa. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt sấp” là 7 13 7 13 A. B. C. D. 20 20 13 7 Câu 6. Trong trò chơi tung đồng xu, khi số lần tung đồng xu ngày càng lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” ngày càng gần với A. 0,05 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,04 Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 5 A. 0x 3 0. B. x2 2 0 .C. x 3 0. D. 1 0. 2 x Câu 8. Khi chia hai vế phương trình 3x 6 cho 3 ta được kết quả là A. x 2 .B. x 2. C. x 3.D. x 3 . Câu 9. Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau: A. Hình 1 và Hình 3.B. Hình 2 và Hình 3. C. Hình 1 và Hình 2.D. Đáp án A và C đều đúng. Câu 10. Nếu MNP và DEF có ¶M µD 90 , µP 50 . Để MNP∽ DEF thì cần thêm điều kiện Câu 12. Hình bên dưới mô tả hai bức ảnh cùng chụp Ngọ Môn (Hoàng Thành Huế) nhưng có kích thước OB 1 khác nhau. Biết rằng OB' 3 Chọn đáp án đúng A. Bức tranh A’B’C’D’ là hình đồng dạng phối cảnh của bức tranh ABCD, tâm đồng dạng phối cảnh là điểm O, tỉ số 3; B. Bức tranh A’B’C’D’ là hình đồng dạng phối cảnh của bức tranh ABCD, tâm đồng dạng phối cảnh là điểm O, tỉ số 2; C. Bức tranh A’B’C’D’ là hình đồng dạng phối cảnh của bức tranh ABCD, tâm đồng dạng phối cảnh 1 là điểm O, tỉ số ; 2 D. Bức tranh A’B’C’D’ là hình đồng dạng phối cảnh của bức tranh ABCD, tâm đồng dạng phối cảnh 1 là điểm O, tỉ số . 3 Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13 (1 điểm): Cho hình vẽ biết ∆DEF đồng dạng với ∆ABC, khi đó

