2 Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)

docx 14 trang Quế Chi 01/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_giua_hoc_ii_mon_toan_6_nam_hoc_2024_2025_co_da.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND THÀNH PHỐ THUỶ NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS ĐÔNG SƠN NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút Tuần: 26 - Tiết: : 72+73 (số) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Chủ đề/ Nội Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ Chương dung/ % Đơn vị điểm kiến TNKQ Tự luận thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng dụng 1 Phân số Phân số. 1 2 1 1 1,25 0,5 0 17,5% 1,75 Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số Các 2 2 2 0 0 2,5 25% 2,5 phép tính với phân số 2 Số thập Số thập 3 1 1 2 1 1 1 0,75 2,25 0,5 35% 3,5 phân phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 1
  2. 3 Các Điểm, 1 2 0,75 0 0 7, 5% 0,75 hình đường hình học thẳng, cơ bản tia Đoạn 1 1 2 1 1,25 0,25 0 15% 1,5 thẳng. Độ dài đoạn thẳng Tổng câu 3 6 3 5 2 1 2 0 2 2 1 2 12 10 8 100% 10 Tông điểm 0,75 1,5 0,75 1,25 0,5 0,25 1 0 1 1 1 1 4 3 3 10 3 2 2 3 2
  3. B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Chủ đề/ Nội Yêu cầu cần đạt Mức độ đánh giá Chương dung/ TNKQ Tự luận Đơn vị Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn kiến thức Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng 1 Phân số Phân số. Nhận biết: 1 2 1 1 Tính – Nhận biết được C.10 C.1; C.1 C.1.a chất cơ phân số với tử số 11 bản của hoặc mẫu số là số phân số. nguyên âm. So sánh – Nhận biết được phân số khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.– Nhận biết được số đối của một phân số.– Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. 3
  4. 2 Phân số Các Vận dụng: 2 2 2 phép – Thực hiện được C.4;7 C.2;3 C.1.b tính với các phép tính cộng, C 3 phân số trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 4
  5. không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 3 Số thập Số thập Nhận biết: 3 1 1 2 1 1 1 phân phân và – Nhận biết được số C.2; C.8 C.2.a C.2.b, C.2.d C.4 C.1/ các phép thập phân âm, số đối 5;6 c 2 tính với của một số thập số thập phân. phân. Tỉ Thông hiểu: số và tỉ – So sánh được hai số phần số thập phân cho trăm trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 5
  6. – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. 6
  7. 4 Các Điểm, Nhận biết: 1 2 hình đường – Nhận biết được C.3 C.1a, hình thẳng, những quan hệ cơ b học cơ tia bản giữa điểm, bản đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. 6 Các Đoạn Nhận biết: 1 1 2 1 hình thẳng. – Nhận biết được C.9 C.12 C.1c,d C.2 hình Độ dài khái niệm đoạn học cơ đoạn thẳng, trung điểm bản thẳng, của đoạn thẳng, độ trung dài đoạn thẳng. điểm 7
  8. đoạn thẳng Tổng câu 3 6 3 5 2 1 2 0 2 2 1 2 Tông điểm 0,75 1,5 0,75 1,25 0,5 0,25 1 0 1 1 1 1 3 2 2 3 8
  9. C. ĐỀ KIỂM TRA: A- TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Chọn kết quả đúng: - 1 - 3 - 3 - 5 3 - 2 8 A. C. 0 10 10 10 10 15 15 15 Câu 2. Số các số nguyên x thỏa mãn 2 x 5,1là : A. 7 . B. 6 .C.5 D. 4 . Câu 3. Quan sát hình và cho biết đâu là khẳng định đúng? d A B C A. Điểm A thuộc đường thẳng d . B. Điểm C thuộc đường thẳng d . C. Đường thẳng AB đi qua điểm C . D. Ba điểm A, B , C thẳng hàng. 12 7 Câu 4; Kết quả của phép tính bằng 15 5 19 3 33 3 A. B. C. D. 20 5 15 5 Câu 5. Số 5,2 là số đối của số: 5 2 A. 5,2 B.5,2 C. D. 2 5 98 Câu 6. Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được 1000 A. 0,98 . B. 0,980 . C. 0,098. D. 0,908 . 9 3 Câu 7. Kết quả phép tính : là: 5 5 A. 3 B. 4 C. – 3 D. – 4 Câu 8. Kết quả phép tính (0,142 + 5,858):3 A. -2 B. 2 C. -17,148 D. 17,148 Câu 9. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết NI = 6 cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MN bằng: A. 19 cm B. 3 cm C. 18 cm D. 12 cm Câu 10. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? 4 0,25 5 6,23 A. B. C. D. 7 3 0 7,4 x 6 Câu 11. Số nguyên x trong đẳng thức là số nào sau đây? 8 24 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Cho đoạn AB 6cm. M là trung điểm của đoạn AB .Khi đó độ dài đoạn MA bằng A. 1cm B. 11cm C. 2cm D. 3cm 1
  10. PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1, câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Trên tia Ox lấy hai điểm A; B sao cho OA 4cm,OB 10cm . a) Trong ba điểm O;A;B điểm O nằm giữa hai điểm A và B b) Độ dài đoạn thẳng AB = 14 cm c) Gọi C là trung điểm AB . Độ dài đoạn thẳngOC = 7cm 1 d) Gọi D là trung điểm của OA. Độ dài đoạn thẳng DC = OB. 2 9 Câu14. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m. Chiều rộng bằng chiều dài 10 a. Chiều rộng của thửa ruộng là 18 m b) Chu vi của thửa ruông là 38m c) Diện tích của thửa ruông 360m2 d) Biết trung bình mỗi mét vuông ruộng thu hoạch được 0,75kg thóc, khi đó số thọc thu được trên thửa ruộng đó là 270 kg PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Trong các câu từ 1 đến 4, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. 2 Câu 15. Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số là .. 5 2 4 Câu 16. Tìm giá trị của x, biết: 2x 3 3 Câu 17. Tìm giá trị của x, biết: x 3,12 14, 6 8, 5 7 8 8 5 8 Câu 18. Giá trị của biểu thức: . . là 2 13 13 2 13 B- TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 19. (1,5 đ) 2 1.Một cuộn dây dài 18 m, sau khi cắt đi chiều dài, phần còn lại dài bao nhiêu mét? 5 5 2. Một ngôi nhà có khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng 3 chiều rộng. 1 Tính diện tích ngôi nhà, biết diện tích của khu vườn bằng diện tích ngôi nhà? 2 Bài 20. (1,0 điểm) Cho điểm M trên tia Om sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia Om và cách O một khoảng bằng 7cm. a) Vẽ hình b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. Bài 21. (0,5 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 Cho S = . Hãy so sánh S với 51 + 52 + 53 + + 98 + 99 + 100 2 2
  11. D. ĐÁP ÁN A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi đáp án đúng cho 0,3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A B A C C B D A B D PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1: a) sai b) Sai c) Đúng d) Đúng Câu 2: a) Đúng b) Sai c) Đúng d) đúng PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 17 Câu 1: 5 1 Câu 2: x 3 Câu 3: x = 2,98 Câu 4: 4 B. Phần tự luận: (3,0 điểm) Bài Nội dung cần đạt Điểm 1 2 0,25đ 1.Phần dây thép cắt đi dài số mét là: 18. 7,2(m) (2đ) 5 Phần dây thép còn lại dài số mét là: 18 7,2 10,8(m) 0,25đ Vậy phần dây còn lại dài 6 m 5 60. 100 2.Chiều dài đám đất là: 3 (m) 0,25đ Diện tích đám đất là: 60.100 6000(m2) 0,25đ 1 Diện tích của khu vườn là : 6000 : 12.000 (m2) 2 0,5đ a) Vẽ đúng hình: m 0,5đ 2 N O M (0,5đ) b. Độ dài của MN là : 5+7 = 12 cm 0,5đ 1 1 1 1 1 1 ; ;.........; 0,25đ 3 51 100 52 100 99 100 (0,5đ) 1 1 1 1 1 1 .... 50. 0,25đ 51 52 99 100 100 2 *Chú ý: Ở mỗi phần, học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa. 3
  12. Ban giám hiệu duyệt Tổ/ nhóm chuyên môn duyệt Người ra đề Trần Thị Ngọc Minh 4
  13. UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS HOA ĐỘNG Năm học 2024 – 2025 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Chọn kết quả đúng: - 1 - 3 - 3 - 5 3 - 2 8 A. C. 0 10 10 10 10 15 15 15 Câu 2. Số các số nguyên x thỏa mãn 2 x 5,1là : A. 7 . B. 6 .C.5 D. 4 . Câu 3. Quan sát hình và cho biết đâu là khẳng định đúng? d A B C A. Điểm A thuộc đường thẳng d . B. Điểm C thuộc đường thẳng d . C. Đường thẳng AB đi qua điểm C . D. Ba điểm A, B , C thẳng hàng. 12 7 Câu 4; Kết quả của phép tính bằng 15 5 19 3 33 3 A. B. C. D. 20 5 15 5 Câu 5. Số 5,2 là số đối của số: 5 2 A. 5,2 B.5,2 C. D. 2 5 98 Câu 6. Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được 1000 A. 0,98 . B. 0,980 . C. 0,098. D. 0,908 . 9 3 Câu 7. Kết quả phép tính : là: 5 5 A. 3 B. 4 C. – 3 D. – 4 Câu 8. Kết quả phép tính (0,142 + 5,858):3 A. -2 B. 2 C. -17,148 D. 17,148 Câu 9. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết NI = 6 cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MN bằng: A. 19 cm B. 3 cm C. 18 cm D. 12 cm Câu 10. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? 4 0,25 5 6,23 A. B. C. D. 7 3 0 7,4 x 6 Câu 11. Số nguyên x trong đẳng thức là số nào sau đây? 8 24 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5
  14. Câu 12. Cho đoạn AB 6cm. M là trung điểm của đoạn AB .Khi đó độ dài đoạn MA bằng A. 1cm B. 11cm C. 2cm D. 3cm PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1, câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Trên tia Ox lấy hai điểm A; B sao cho OA 4cm,OB 10cm . a) Trong ba điểm O;A;B điểm O nằm giữa hai điểm A và B b) Độ dài đoạn thẳng AB = 14 cm c) Gọi C là trung điểm AB . Độ dài đoạn thẳngOC = 7cm 1 d) Gọi D là trung điểm của OA. Độ dài đoạn thẳng DC = OB. 2 9 Câu14. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m. Chiều rộng bằng chiều dài 10 a. Chiều rộng của thửa ruộng là 18 m b) Chu vi của thửa ruông là 38m c) Diện tích của thửa ruông 360m2 d) Biết trung bình mỗi mét vuông ruộng thu hoạch được 0,75kg thóc, khi đó số thọc thu được trên thửa ruộng đó là 270 kg PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Trong các câu từ 1 đến 4, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. 2 Câu 15. Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số là .. 5 1 4 Câu 16. Tìm giá trị của x, biết: x 2 3 Câu 17. Tìm giá trị của x, biết: x 3,12 14, 6 8, 5 7 8 8 5 8 Câu 18. Giá trị của biểu thức: . . là 2 13 13 2 13 B- TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 19. (1,5 đ) 2 1.Một cuộn dây dài 18 m, sau khi cắt đi chiều dài, phần còn lại dài bao nhiêu mét? 5 5 2. Một ngôi nhà có khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng 3 chiều rộng. 1 Tính diện tích ngôi nhà, biết diện tích của khu vườn bằng diện tích ngôi nhà? 4 Bài 20. (1,0 điểm) Cho điểm M trên tia Om sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia Om và cách O một khoảng bằng 7cm. c) Vẽ hình d) Tính độ dài đoạn thẳng MN. Bài 21. (0,5 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 Cho S = . Hãy so sánh S với 51 + 52 + 53 + + 98 + 99 + 100 2 ------ HẾT ------ 6