270 Bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 8 (Có đáp án)

40. Cho số nguyên d­ương a. Xét các số có dạng :  a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ;  ; a + 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.
doc 53 trang Hoàng Cúc 03/03/2023 1500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "270 Bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc270_bai_toan_boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_8_co_dap_an.doc

Nội dung text: 270 Bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 8 (Có đáp án)

  1. TOÁN BỒI DƯỠNG HS GIỎI THCS PHẦN I: ĐỀ BÀI 1. Chứng minh 7 là số vô tỉ. 2. a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2) b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 (a2 + b2)(c2 + d2) 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x2 + y2. a b 4. a) Cho a 0, b 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy : ab . 2 bc ca ab b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : a b c a b c c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab. 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a3 + b3. 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b. 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh : a3 + b3 + abc ab(a + b + c) 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng : a b a b 9. a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 4a b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1) 8 10. Chứng minh các bất đẳng thức : a) (a + b)2 2(a2 + b2) b) (a + b + c)2 3(a2 + b2 + c2) 11. Tìm các giá trị của x sao cho : a) | 2x 3 | = | 1 x |b) x2 4x 5 c) 2x(2x 1) 2x 1. 12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng : a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d) 13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 3a 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó. 14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 3(x + y) + 3. CMR giá trị nhỏ nhất của P bằng 0. 15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau : x2 + 4y2 + z2 2a + 8y 6z + 15 = 0 1 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A x2 4x 9 17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính) : a) 7 15 và 7 b) 17 5 1 và 45 23 2 19 c) và 27 d) 3 2 và 2 3 3 18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn 2 nhng nhỏ hơn 3 19. Giải phương trình : 3x2 6x 7 5x2 10x 21 5 2x x2 . 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4. 1 1 1 1 21. Cho S . 1.1998 2.1997 k(1998 k 1) 1998 1 1998 Hãy so sánh S và 2. . 1999 1
  2. TOÁN BỒI DƯỠNG HS GIỎI THCS 22. Chứng minh rằng : Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì a là số vô tỉ. 23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng : x y a) 2 y x x2 y2 x y b) 2 2 0 y x y x x4 y4 x2 y2 x y c) 4 4 2 2 2 . y x y x y x 24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ : a) 1 2 3 b) m với m, n là các số hữu tỉ, n 0. n 25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không ? x2 y2 x y 26. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng : 2 2 4 3 . y x y x x2 y2 z2 x y z 27. Cho các số x, y, z dơng. Chứng minh rằng : . y2 z2 x2 y z x 28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ. 29. Chứng minh các bất đẳng thức : a) (a + b)2 2(a2 + b2) b) (a + b + c)2 3(a2 + b2 + c2) 2 2 2 2 c) (a1 + a2 + + an) n(a1 + a2 + + an ). 30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b 2. 31. Chứng minh rằng : x y x y . 1 32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A . x2 6x 17 x y z 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A với x, y, z > 0. y z x 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x2 + y2 biết x + y = 4. 35. Tìm giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z 0 ; x + y + z = 1. 36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu : a a) ab và là số vô tỉ. b a b) a + b và là số hữu tỉ (a + b 0) b c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b 0) 37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh : a3 + b3 + abc ab(a + b + c) a b c d 38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh : 2 b c c d d a a b 2
  3. TOÁN BỒI DƯỠNG HS GIỎI THCS 39. Chứng minh rằng 2x bằng 2x hoặc 2x 1 40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng : a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; ; a + 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96. 41. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa : 1 1 1 2 A= x2 3 B C D E x 2x x2 4x 5 x 2x 1 1 x2 3 x G 3x 1 5x 3 x2 x 1 42. a) Chứng minh rằng : | A + B | | A | + | B | . Dấu = ” xảy ra khi nào ? b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : M x2 4x 4 x2 6x 9 . c) Giải phương trình : 4x2 20x 25 x2 8x 16 x2 18x 81 43. Giải phương trình : 2x2 8x 3 x2 4x 5 12 . 44. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa : 1 1 A x2 x 2 B C 2 1 9x2 D 1 3x x2 5x 6 1 x 2 2 E G 2 x 2 H x 2x 3 3 1 x 2x 1 x x 4 x2 3x 45. Giải phương trình : 0 x 3 46. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A x x . 47. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B 3 x x 3 1 48. So sánh : a) a 2 3 và b= ; b) 5 13 4 3 và 3 1 2 c) n 2 n 1 và n+1 n (n là số nguyên dương) 49. Với giá trị nào của x, biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất : A 1 1 6x 9x2 (3x 1)2 . 50. Tính : a) 4 2 3 b) 11 6 2 c) 27 10 2 d) A m2 8m 16 m2 8m 16 e) B n 2 n 1 n 2 n 1 (n > 1) 8 41 51. Rút gọn biểu thức : M . 45 4 41 45 4 41 52. Tìm các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức : (2x y)2 (y 2)2 (x y z)2 0 53. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P 25x2 20x 4 25x2 30x 9 . 54. Giải các phương trình sau : 3
  4. TOÁN BỒI DƯỠNG HS GIỎI THCS PHẦN I: ĐỀ BÀI 1. Chứng minh 7 là số vô tỉ. 2. a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2) b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 (a2 + b2)(c2 + d2) 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x2 + y2. a b 4. a) Cho a 0, b 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy : ab . 2 bc ca ab b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : a b c a b c c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab. 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a3 + b3. 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b. 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh : a3 + b3 + abc ab(a + b + c) 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng : a b a b 9. a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 4a b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1) 8 10. Chứng minh các bất đẳng thức : a) (a + b)2 2(a2 + b2) b) (a + b + c)2 3(a2 + b2 + c2) 11. Tìm các giá trị của x sao cho : a) | 2x 3 | = | 1 x |b) x2 4x 5 c) 2x(2x 1) 2x 1. 12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng : a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d) 13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 3a 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó. 14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 3(x + y) + 3. CMR giá trị nhỏ nhất của P bằng 0. 15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau : x2 + 4y2 + z2 2a + 8y 6z + 15 = 0 1 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A x2 4x 9 17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính) : a) 7 15 và 7 b) 17 5 1 và 45 23 2 19 c) và 27 d) 3 2 và 2 3 3 18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn 2 nhng nhỏ hơn 3 19. Giải phương trình : 3x2 6x 7 5x2 10x 21 5 2x x2 . 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4. 1 1 1 1 21. Cho S . 1.1998 2.1997 k(1998 k 1) 1998 1 1998 Hãy so sánh S và 2. . 1999 1