48 Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 8

Câu 6:     Cho  ∆ABC. H là trực tâm, đường thẳng vuông góc với AB tại B, với AC tại C cắt nhau tại D.
a, CMR: Tứ giác BDCH là hình bình hành.
b, Nhận xét mối quan hệ giữa góc A và D  của tứ giác ABDC.
doc 23 trang Hoàng Cúc 02/03/2023 4080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "48 Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc48_de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_8.doc

Nội dung text: 48 Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 8

  1. Bài tập tự Luyện ĐỀ SỐ 1 b2 c2 a2 a2 (b c)2 Câu 1: Cho x = ; y = . Tính giá trị P = x + y + xy 2bc (b c)2 a2 1 1 1 1 Câu 2: Giải phương trình: a, = + + (x là ẩn số); a b x a b x (b c)(1 a)2 (c a)(1 b)2 (a b)(1 c)2 b, + + = 0; (a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau) x a2 x b2 x c2 (3x 1) a b Câu 3: Xác định các số a, b biết: = + (x 1)3 (x 1)3 (x 1)2 Câu 4: Chứng minh phương trình: 2x2 – 4y = 10 không có nghiệm nguyên. Câu 5: Cho ABC; AB = 3AC. Tính tỷ số đường cao xuất phát từ B và C ĐỀ SỐ 2 a b c b c a c a b b c a Câu 1: Cho a,b,c thoả mãn: = = .Tính giá trị M = (1 + )(1 + )(1 + ) c a b a b c Câu 2: Xác định a, b để đa thức f(x) = 6x4 – 7x3 + ax2 + 3x +2 Chia hết cho y(x) = x2 – x + b Câu 3: Giải các PT: a, (x-4) (x-5) (x-6) (x-7) = 1680. b, 4x2 + 4y – 4xy +5y2 + 1 = 0 Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có 3 chữ số mà mẫu là tổng các chữ số của nó. Câu 5: Cho ABC cân tại A, trên AB lấy D, trên AC lấy E sao cho:AD = EC = DE = CB. a, Nếu AB > 2BC. Tính góc Aµ của VABC b, Nếu AB 0, CMR: 1 < + + < 2; b, Cho x,y 0 CMR: + + a b b c c a y2 x2 y x Câu 5: Cho VABC đều có độ dài cạnh là a, kéo dài BC một đoạn CM =a a, Tính số đo các góc VACM b, CMR: AM  AB c, Kéo dài CA đoạn AN = a, kéo dài AB đoạn BP = a. CMR VMNP đều.
  2. Bài tập tự Luyện ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Phân tích thành nhân tử: a, a8 + a4 +1; b, a10 + a5 +1 1 1 1 Câu 2: a, Cho a+b+c = 0, Tính giá trị của biểu thức: A = + + b2 c2 a2 c2 a2 b2 a2 b2 c2 2 x 3 b, Cho biểu thức: M = x2 2x 15 + Rút gọn M + Tìm x Z để M đạt giá trị nguyên. a2 Câu 3: a, Cho abc = 1 và a3 > 36, CMR: + b2 + c2 > ab + bc + ca; b, CMR: a2 + b2 +1 ab + a + b 3 Câu 4: a, Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 + 2xy + y2 - 2x + 2y +1 b, Cho a+b+c= 1, Tìm giá trị nhỏ nhất P = a3 + b3 + c3 + a2(b+c) + b2(c+a) + c2(a+b) Câu 5: a, Tìm x,y,x Z biết: x2 + 2y2 + z2 - 2xy – 2y + 2z +2 = 0 b, Tìm nghiệm nguyên của PT: 6x + 15y + 10z = 3 Câu 6: Cho VABC . H là trực tâm, đường thẳng vuông góc với AB tại B, với AC tại C cắt nhau tại D. a, CMR: Tứ giác BDCH là hình bình hành. b, Nhận xét mối quan hệ giữa góc µA và Dµ của tứ giác ABDC. ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Phân tích thành nhân tử: a, (x2 – x +2)2 + (x-2)2 ; b, 6x5 +15x4 + 20x3 +15x2 + 6x +1 Câu 2: a, Cho a, b, c thoả mãn: a+b+c = 0 và a2 + b2 + c2= 14. Tính giá trị của A = a4+ b4+ c4 b, Cho a, b, c 0. Tính giá trị của D = x2009 + y2010 + z2011 2 2 2 2 2 2 Biết x,y,z thoả mãn: x y z = x + y + z a2 b2 c2 a2 b2 c2 1 1 4 a d d b b c Câu 3: a, Cho a,b > 0, CMR: + ; b, Cho a,b,c,d > 0. CMR: + + + a b a b d b b c c a c a 0 a d 2 2 Câu 4: a, Tìm giá trị lớn nhất: E = x xy y với x,y > 0; x2 xy y2 b, Tìm giá trị lớn nhất: M = x với x > 0 (x 2010)2 Câu 5: a, Tìm nghiệm Z của PT: xy – 4x = 35 – 5y; b, Tìm nghiệm Z của PT: x2 + x + 6 = y2 Câu 6: Cho VABC M là một điểm miền trong của VABC . D, E, F là trung điểm AB, AC, BC; A’, B’, C’ là điểm đối xứng của M qua F, E, D. a, CMR: AB’A’B là hình bình hành. b, CMR: CC’ đi qua trung điểm của AA’
  3. Bài tập tự Luyện ĐỀ SỐ 6 a 13 169 27 Câu 1: Cho = và = x y x z (x z)2 (z y)(2x y z) 2a3 12a2 17a 2 Tính giá trị của biểu thức A = a 2 Câu 2: Cho x2 – x = 3, Tính giá trị của biểu thức M = x4 - 2x3 + 3x2 - 2x + 2 Câu 3: a, Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x(x+1)(x+2)(x+3) 1 1 b, Cho x,y > 0 và x + y = 10, Tìm giá trị nhỏ nhất của N = + x y Câu 4: a, Cho 0 a, b, c 1. CMR: a2 + b2 + c2 1+ a2b + b2c + c2a a0 a1 a1997 b, Cho 0 0 và xyz = 1. Tìm giá trị lớn nhất A = + + x3 y3 1 y3 z3 1 z3 x3 1 Câu 3: Cho M = a5 – 5a3 +4a với a Z a, Phân tích M thành nhân tử. b, CMR: M120  a Z n(n 1) Câu 4: Cho N 1, n N a, CMR: 1+ 2+ 3+ +n = ; 2 n(n 1)(2n 1) b, CMR: 12 +22 + 32 + +n2 = 6 Câu 5: Tìm nghiệm nguyên của PT: x2 = y(y+1)(y+2)(y+3) x2 2x 2 x2 4x 5 Câu 6: Giải BPT: > - 1 x 1 x 2 Câu 7: Cho 0 a, b, c 2 và a+b+c = 3.CMR: a2 + b2 + c2 5 Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài BC gấp 2 lần chiều rộng CD, từ C kẻ Cx tạo với CD một góc 150 cắt AD tại E. CMR: VBCE cân.
  4. Bài tập tự Luyện ĐỀ SỐ 1 b2 c2 a2 a2 (b c)2 Câu 1: Cho x = ; y = . Tính giá trị P = x + y + xy 2bc (b c)2 a2 1 1 1 1 Câu 2: Giải phương trình: a, = + + (x là ẩn số); a b x a b x (b c)(1 a)2 (c a)(1 b)2 (a b)(1 c)2 b, + + = 0; (a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau) x a2 x b2 x c2 (3x 1) a b Câu 3: Xác định các số a, b biết: = + (x 1)3 (x 1)3 (x 1)2 Câu 4: Chứng minh phương trình: 2x2 – 4y = 10 không có nghiệm nguyên. Câu 5: Cho ABC; AB = 3AC. Tính tỷ số đường cao xuất phát từ B và C ĐỀ SỐ 2 a b c b c a c a b b c a Câu 1: Cho a,b,c thoả mãn: = = .Tính giá trị M = (1 + )(1 + )(1 + ) c a b a b c Câu 2: Xác định a, b để đa thức f(x) = 6x4 – 7x3 + ax2 + 3x +2 Chia hết cho y(x) = x2 – x + b Câu 3: Giải các PT: a, (x-4) (x-5) (x-6) (x-7) = 1680. b, 4x2 + 4y – 4xy +5y2 + 1 = 0 Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có 3 chữ số mà mẫu là tổng các chữ số của nó. Câu 5: Cho ABC cân tại A, trên AB lấy D, trên AC lấy E sao cho:AD = EC = DE = CB. a, Nếu AB > 2BC. Tính góc Aµ của VABC b, Nếu AB 0, CMR: 1 < + + < 2; b, Cho x,y 0 CMR: + + a b b c c a y2 x2 y x Câu 5: Cho VABC đều có độ dài cạnh là a, kéo dài BC một đoạn CM =a a, Tính số đo các góc VACM b, CMR: AM  AB c, Kéo dài CA đoạn AN = a, kéo dài AB đoạn BP = a. CMR VMNP đều.