6 Đề ôn tập cuối học kì I môn Toán 8
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề ôn tập cuối học kì I môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
6_de_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_8.docx
Nội dung text: 6 Đề ôn tập cuối học kì I môn Toán 8
- Họ và tên: Lớp: A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I – TOÁN 8 C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau D. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm ĐỀ 1 mỗi đường. A. Phần trắc nghiệm. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu Câu 10: Chọn đáp án SAI trả lời đúng: A. Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông Câu 1: Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất B. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông A. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông B. Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông D. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình C. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông vuông D. Các phương án trên đều đúng Câu 11: Trong một hình thoi có : Câu 2: Tìm x biết x2 2x 1 0 A. Các cạnh đối song song và các góc đối bằng nhau A. x = 0 B. x = -2 C. x = 1 D. x = -1 B. Hai đường chéo vuông góc x C. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc ở đỉnh Câu3 : Điều kiện để phân thức xác định là D. Cả 3 đáp án A,B,C x 2 Câu 12: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật nếu. A. x 0 B. x 2 C. x 2 D. x 2 A. AD=BC B. AB=BC C. AB=CD D. AC=DB x2 3x Câu 4: Rút gọn phân thức ta được kết quả là II- Tự luận: 2x 6 Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính x x 3 x 2 3x 2 2 x 2 2 4 x 5 x 2 A. B. C. D. a ) b) 2 2 x 3 x 4 x 2 y 4 x 2 y x 1 x 1 Câu 5: Biểu thức x - 2 là kết quả của phép tính nào dưới đây? Bài 2 (1,0 điểm) Cho biểu thức: 2 4 2 4 2 4 2 A. 4 B. C. 4 D. 2x x 3 4 2 ― 2 2 + 2 2 + 2 2 + 2 A 2 . 2 (x 0;x 1;x 3) 2x x 3 x 3x x 1 x 1 Câu 6: Kết quả của phếp nhân . là: x2 3x x 1 a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A với x 2; x 3 2x 2 x 3 x A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 Bài 3 :(1,0 điểm) Câu 7: Hệ số góc của đường thẳng y = -3x +5 là: a) Vẽ đồ thị của hàm số y = x + 3. A. 5 B. -3x C. -3 D. 3 b) Xác định đường thẳng y ax b (a 0) (d ) , biết đường thẳng (d ) Câu 8: Biết rằng đồ thị hàm số y ax 6 đi qua điểm A 2;2 .Khi đó a song song với y 2x 1và đi qua điểm M (1;3) bằng: Bài 4 :(1,5 điểm) A. a 4 B. a 2 C. a 2 D. a 4 Bạn An mang theo 200000 đồng và đạp xe đi nhà sách để mua vở. Biết mỗi Câu 9: Chọn đáp án SAI quyển vở có giá là 12000 đồng,phí gửi xe đạp là 5000 đồng.
- a) Gọi y (đồng) là tổng số tiền bạn An phải trả cho việc gửi xe và mua x 1 x - 1 1 x A. B. C. D. quyển vở. Hãy biểu diễn y theo x . Hỏi y có phải là hàm số bậc nhất của x + 1 x + 1 x - 1 x + 1 x hay không ? Câu 8 Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là hình b) Tính số tiền mà bạn An phải trả khi gửi xe và mua 16 quyển vở . A. Tam giác cân B. Tam giác đều c) Gọi T (đồng) là số tiền còn lại sau khi bạn An trả tiền gửi xe và mua x C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân quyển vở. Viết công thức tính T .Hỏi T có là hàm số bậc nhất của hay Câu 9 Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt ? không? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Bài 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), M là trung Câu 10 Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có đọ dài trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy N sao cho MN = MA. đoạn là 15cm, cạnh đáy 10cm là : a) Chứng minh tứ giác ABNC là hình chữ nhật A. 150cm2 B. 200 cm2 C. 300 cm2 D. 600 cm2 b) Gọi D là trung điểm của AB, trên tia đối của tia DM lấy I sao cho Câu 11. Một hộp quà lưu niệm có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài DI = DM. Chứng minh tứ giác AIBM là hình thoi. đáy là 7 cm và chiều cao là 6 cm. Thể tích của hộp quà lưu niệm là c) C/m IM = AC A. 98 cm3 . B. 42 cm3 . ĐỀ 2 3 3 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 đ) C. 21 cm . D. 14 cm . Câu 1 Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức ? A. 4 B. 3x + 7 C. x2y D. x Câu 12 Cho tứ giác ABCD có Aµ= 600 , Bµ= 1250 , Câu 2 Thu gọn đơn thức x3y3 . x2y2z ta được : Dµ= 290 . Số đo góc C là : A. x5y5z B. x5y5 C. x6y6z D. x6y6 A. 1370 B. 1460 C. 360 D. 1350 Câu 3 Giá trị của đa thức A = x3 – 4x2 + 2x + 1 tại x = 1 là : A. 1 B. 2 C. –1 D. 0 II. TỰ LUẬN : (7,0 đ) Câu 4 Khai triển hằng đẳng thức ( x - 1)2 ta được : Bài 1. (1,5 đ) Thực hiện phép tính a) (x – y)2 b) (2x – 3y)(3x + 4y) A. x2 - 2x + 1 B. x2 +2x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 + 2x + 2 c)(x2y – 5xy2 + 3xy) : (– 2xy) A Bài 3. (1,5 đ) Câu 5 Phân thức xác định khi ? 1 B 1) Cho phân thức A = . A. B = 0 B. B ≠ 0 C.B ≤ 0 D. B ≥ 0 2 a) Tìm điều kiện xác định của A a 2x - 2 = b) Tính giá trị của A, tại x = 5 Câu 6 Với giá trị nào của a thì 2 x + 1 x - 1 æ 3 7 ö - 4x + 10 2) Tính: M = ç - ÷: với x ≠ 0 ; x ≠ 1 ; x ≠ 5/2 A. a = 1 B. a = –1 C. a = 2 D. a = –2 èçx - 1 x + 1ø÷ x(x + 1) x - 1 Bài 4: (3,0đ) Cho ∆ABC vuông tại A có AB < AC đường cao AH và Câu 7 Phân thức 2 bằng phân thức nào trong các phân thức sau : x - 1 trung tuyến AE Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của E trên AB, AC. Gọi O là giao điểm của AE và DF.
- a) Chứng minh ADEF là hình chữ nhật A.Thể tích bằng nửa chu vi đáy và chiều cao của hình chóp b) Chứng minh DF// BC B. Hình chóp tứ giác đều có 1 đỉnh, 5 mặt , 8 cạnh c) Chứng minh BDFE là hình bình hành. C.Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt bên là các tam giác vuông d) Chứng minh F là trung điểm của AC D.Diện tích xung quanh bằng tổng chu vi đáy và trung đoạn Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức: Câu 10: Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây: 5x2 5y2 8xy 2x 2y 2 0. Tính giá trị của biểu thức A. Có các cạnh bên bằng nhau C. Có đáy là hình tam giác đều B. Có đáy là hình vuông D. Các mặt bên là các tam giác cân M x y 2023 x 2 2024 y 1 2025 . Câu 11. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là: ĐỀ 3 A.Hình bình hành B.Hình vuông C.Hình thang cân D.Hình thoi I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả Câu 12 Hãy chọn câu sai. lời đúng nhất. A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 1.Biểu thức đại số nào được gọi là đơn thức: B. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau A. 2x + y B. 2xy C.2x – y D.2(x + y) C. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau Câu 2. Kết quả phép nhân x.(2x – 3) là : D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. A. -2x2 -3 B. -2x2 – 3x C. 2x2 + 3x D. 2x2 - 3x II.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 3. Đơn thức 6x2y chia hết cho đơn thức nào sau đây: Bài 1 (1,5 điểm ) Thực hiện phép tính rồi thu gọn A. 3x2y2 B. –3x3y C. 3xy D. 3xy2 a) 9 x 3 y 2 6 x 2 y 2 : 3xy 2 xy b)2 x 2 . 5 xy 3 6 x 2 2 2 c) x 2 x 2 4 Câu 4: Điều kiện xác định của phân thức 5 15 là: A. x ≠ 3 B. x ≠ 0 C. x ≠ ―3 x ≠ 15 Bài 2 (1,0 điểm ). Thực hiện phép tính: 2 2 ( 2)2 x 9 6x x 2 1 x 1 Câu 5: Rút gọn phân thức ta được a) b) : 2 4 2x 6 2x 6 x2 2x x 2 x 1 x 1 x 1 x 2 A. B. C. D. 2x 2x x 2 Bài 3(1 điểm) Một người thuê nhà với giá 3 000 000 đồng/ tháng và người Câu 6. Đâu là một hàm số bậc nhất đó phải trả tiền dịch vụ giới thiệu là 1 000 000 đồng (tiền dịch vụ chỉ trả 1 2 1 lần). A. = 0 + 1 B. = C. = + 1 D. = +2 2 Gọi (tháng) là khoảng thời gian người đó thuê nhà, (đồng) là số tiền phải Câu 7. Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm ( ―3;4) và trả khi thuê nhà trong (tháng). (4; ― 3) là ? a) Tìm hệ thức liên hệ giữa và ? có phải hàm số bậc nhất của không? A. = ― B. = ― + 1 b) Nếu người đó ở 6 tháng thì tiền thuê nhà hết bao nhiêu? C. = + 7 D. = ― ― 7 Bài 4(3,0điểm) : Cho ∆ABC vuông tại A có AB< AC. Gọi D là trung điểm Câu 8. Phương trình đường thẳng đi qua điểm (1; 11) và song song với của BC. Từ D kẻ ⊥ , 퐹 ⊥ ( ∈ , 퐹 ∈ ). đường thẳng = 3 + 5 là: a) Chứng minh tứ giác AFDE là hình chữ nhật. A. = 3 + 11 B. = ―13 + 11 b) Trên tia đối của tia ED lấy điểm K sao cho KE = ED. Chứng minh E là C. = 3 + 8 D. = ―3 + 14 trung điểm của AB và tứ giác AKBD là hình thoi Câu 9. Nhận xét nào sau đây đúng với hình chóp tứ giác đều c) Vẽ ⊥ ( ∈ ). Chứng minh 퐹 = 900.
- Bài 5: (0,5 điểm) 1 1 1 yz xz xy Cho 0(x, y, z 0) . Tính 2 2 2 Câu 9. Hình chóp tam giác đều có mấy mặt? x y z x y z A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. ĐỀ 4 Câu 10. Cho hình chóp tam PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) giác đều SABC như hình. Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu Mặt đáy của hình chóp là sau vào bài làm. A. mặt SAB. 1 Câu 1: Kết quả nào đúng khi tính : - 3x2y( xy x 2 2xy 2 ) B. mặt SBC. 3 C. mặt SAC. A. 2xy 5xy 3 B. 3x3y2 – 3x4y + 6x3y3 D. mặt ABC. C. 2xy 5xy 3 D. – x3y2 – 3x4y + 6x3y3 Câu 11. Số đo mỗi góc ở đỉnh của mặt đáy hình chóp tam giác đều là A. 45° B. 90° C. 60° D. 30° 2 2 2 3 Câu 2: (8x y 20x y 12xy) : 4xy . . . Câu 12: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6 cm, cạnh đáy 4 A. 2xy 5xy2 3 B. 2xy 5xy2 3y cm là 3 3 3 3 2 A. 32 cm B. 24 cm C. 144 cm D. 96 cm C. 2xy 5xy 3 D. 2xy 5xy 3 Câu13: Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 490 cm3, chiều cao bằng Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 5x – 5y + ax – ay là: 10 cm. Tính độ dài cạnh đáy. A. (x – y)(5 + a) B. (x + y)(5 - a) A. 10 cm B. 7 cm C. 100 cm D. 49 cm C. (a - 5)(x – y) D. (a - 5)(x + y) Câu14: Một tứ giác là hình thoi nếu có : 2 A. Hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường; Câu 4. Phân thức bằng phân thức nào sau đây x 1 B. Hai đường chéo vuông góc với nhau 2 2 2 2 C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường A. B. C. D. x 1 1 x 1 x 1 x D. Một đường chéo là phân giác của một góc; x 1 Câu 15 : Câu nào sau đây sai : Câu 5. Phân thức nghịch đảo của phân thức là: x 2 A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là h thoi 1 x x 2 x 2 x 2 B. Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông A. B. C. D. x 2 1 x x 1 x 1 C. Tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông. 2x 5 D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. Câu 6. Phân thức xác định khi: PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) x 3 Bài 1. (1 điểm) A. x = 3 B. x > 3 C. x < 3 D. x ≠ 3 1)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 - y2 - 4x + 4 Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi: 2) Tìm x, biết: (x + 2)(x2 - 2x + 4) - x(x2 - 3) = 14 A. a = 0 B. a 0 D. a ≠ 0 Bài 2. (1,5 điểm) Câu 8: Hàm số nào dưới đây không là hàm số bậc nhất?
- x 3x 2 x 1 1 x x 1 y x Cho biểu thức A A. ; B. ; C. ; D. . 2x 4 x2 4 y x x y x y 1 x a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định và rút gọn 5x 7 2x 5 Câu 5. Kết quả của phép tính là biểu thức A. 3xy 3xy b) Tìm x để A = 0. 3x 2 3x 2 x 4 x 4 A. ; B. ; C. ; D. . Bài 3. (1 điểm) 3xy 3xy xy xy Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x - 3 và và 2x 5 đi qua điểm A(-2;1) Câu 6. Phân thức x 3 xác định khi: Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AM. Gọi E là A. x = 3 B. x > 3 C. x < 3 D. x ≠ 3 trung điểm của AC, N là điểm đối xứng của M qua E. Câu 7. Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi: a) Tứ giác AMCN là hình gì ? Vì sao? A. a = 0 B. a ≠ 0 C. a > 0 D. a < 0 b) Chứng minh AB // MN. Câu 8. Hàm số nào dưới đây không là hàm số bậc nhất? c) Biết AM = 4cm, BC = 6cm, tính chu vi tam giác ABC. Tam giác ABC x 2 cần có điều kiện gì thì tứ giác AMCN là hình vuông? y 3 y Bài 5. (1 điểm) A. y x B. 2 C. x D. y 7 5x Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức: 3x2 3y2 4xy 2x 2y 2 0 . Câu 9. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt? Tính giá trị của biểu thức: A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6 . 2010 2011 2012 Câu 10. Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều không có chung M x y x 2 y 1 đặc điểm nào sau đây? ĐỀ 5 A. Các cạnh đáy bằng nhau; B. Mặt đáy là hình vuông; PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) C. Các cạnh bên bằng nhau; D. Mặt bên là các tam giác cân. Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu Câu 11. Số đo mỗi góc ở đỉnh của mặt đáy hình chóp tam giác đều là sau vào bài làm. A. 45° B. 90° C. 60° D. 30° Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đa thức? Câu 12: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6 cm, cạnh đáy 4 x 2y 1 2 1 cm là: A. ; B. x ; C. x y 3y2 ; D. y2 . 3 y x 2x A. 32 cm3 B. 24 cm3 C. 144 cm3 D. 96 cm3 Câu 2. Đa thức 7x3 y2 z 2x4 y3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây? Câu 13. Cho tứ giác ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai? A. AB và BC là hai cạnh kề nhau; A. 3x4 ; B. 3x4 ; C. 2x3 y ; D. 2xy3 . B. BC và AD là hai cạnh đối nhau; Câu 3. Phân tích đa thức x3 2x2 x thành nhân tử ta được C. µA và Bµ là hai góc đối nhau; 2 2 2 2 A. x x 1 ; B. x x 1 ; C. x x 1 ; D. x x 1 . D. AC và BD là hai đường chéo. 1 x Câu 14: Một tứ giác là hình thoi nếu có : Câu 4. Phân thức bằng với phân thức nào sau đây? y x A. Hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường; B. Hai đường chéo vuông góc với nhau C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
- D. Một đường chéo là phân giác của một góc; Câu 1. Kết quả của phép tính (3x y).(2x y) là: Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AD ⊥ BC tại D. Biết AB = 7 A. 6x2 5xy + y2 B. 6x2 + 5xy + y2 cm, BD = 4 cm. Khi đó AD có độ dài là: C. 6x2 5xy y2 D. 6x2 5xy + y2 A. = 33 B. = 33 Câu 2. Kết quả rút gọn biểu thức 6x2 y2 6x3 y2 (6x3 y2 3x4 y2 ) ta C. = 3 D. = 3 được kết quả PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 4 2 3 2 4 2 3 2 Bài 1. (1 điểm) A. 3x y 6x y B. 3x y 6x y 2 2 C. 3x4 y2 6x2 y2 D. 3x4 y2 6x2 y . a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x y 4x 4 2 b) Tìm x, biết: x2 16 5 x 4 Câu 3. Khai triển (3x - 4y) ta được x 3x 2 A. 9x 2 - 24xy + 16y 2 B. 9x 2 - 12xy + 16y 2 Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức A 2 2x 4 x 4 C. 9x 2 - 24xy + 4y 2 D. 9x 2 - 6xy + 16y 2 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định. Câu 4. Giá trị của biểu thức M = (x + y) × x 2 + y2 - xy tại b) Rút gọn biểu thức A. ( ) c) Tìm x để A = 0. x = 2;y = - 1 là Bài 3. (1 điểm) A. 7 B. - 7 C. 9 D. - 9 a) Bạn An mang theo 100 000 đồng để mua vở và bút bi. Biết giá mỗi quyển 2x 2 1 vở là 6 000 đồng, giá mỗi chiếc bút bi là 3 000 đồng. Viết công thức biểu thị Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức là x(x 3) tổng số tiền (đồng) bạn An cần trả cho việc mua quyển vở và 5 chiếc bút A. x ≠ 0; x ≠ 3 B. x ≠ 0; x ≠ –3. C. x ≠ 0. D. x ≠ 3. bi. Hỏi có phải là hàm số bậc nhất của hay không? x b) Vẽ đồ thị hàm số = ― 1 Câu 6. Phân thức bằng phân thức nào sau đây? y Bài 4. (2,5 điểm) Cho ΔABC có = 900 và AH là đường cao. Gọi D là x x x y điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC. Gọi I là A. . B. . C. . D. . giao điểm của AB và DH, K là giao điểm của AC và HE. y y y x a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao ? 5x x Câu 7. Tìm biểu thức Q , biết: .Q = . b) Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng. x 2 + 2x + 1 x 2 - 1 c) Chứng minh CB = BD + CE. x + 1 x - 1 x - 1 x + 1 Bài 5. (1 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn A. . B. . C. . D. . x - 1 x + 1 5(x + 1) 5(x - 1) 2 2 2x 10y 6xy 6x 2y 10 0. Tính giá trị của biểu thức Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất 2024 x y 4 y2024 A. y 1 3x B. y 2x2 x 5 A . x 1 C. y x 2 x 2 x 3 D. y 1. ĐỀ 6 x PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Chọn phương án đúng cho các câu Câu 9. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì ? sau: A. Tam giác cân . B. Tam giác vuông.
- a) d) C. Tam giác vuônga) cân . D. Đáp án khác d) Câu 15( 2,75 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của Câu 10. Trong các hình vẽ bên dưới hình nào có thể gấp theo nét đứt để BC. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. Trên tia ME được hình chóp tứ giác đều : c) e) lấy điểm N sao cho ME = NE. b) a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? c) e) a) d) b) b) Chứng minh các tam giác AMC, tam giác AMB là các tam giác cân. Chứng minh tứ giác AMCN là hình thoi. Câu 16 (1,0 điểm): Bảng giá cước của một hãng Taxi được cho a) b) c) như trong hình vẽ. c) e) a) Gọi y (đồng) là số tiền khách hàng phải trả b) A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình a và c sau khi đi x (km). Lập hàm số của y theo x. Câu 11. Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác b) Một khách hàng muốn đi quãng đường 35 vuông? km thì phải trả số tiền bao nhiêu? A. 1cm,1cm,2cm. B. 2cm,4cm,30cm ĐỀ 7 C. 5cm,4cm,3cm. D. 3cm,2cm,5cm. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai? Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. sau vào bài làm. B. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 1. Thu gọn đa thức B = 1 + x2 – 2x ta được kết quả nào sau đây? C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. A. ( 1 + x )2 B. ( 1 – x )2 ; C. 1 – x2; D. – 2x3. D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành. 2x 5 Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức là gì: Phần II. TỰ LUẬN ( 7 điểm). x 3 x 15 2 Câu 13 ( 1,0 điểm): Cho biểu thức A . A. x = 3 B. x > 3 C. x = –3 D. x 3 x 2 9 x 3 1 Câu 3. Phân thức P = bằng phân thức nào sau đây? a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A x 1 b) Rút gọn biểu thức A x 1 2 2 x 1 A. = ; B. = ; C. = ; D. = Câu 14 ( 2,25 điểm): x2 1 2x 1 x 2 x2 1 a) Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau 2x 1 Câu 4. Giá trị của phân thức A = khi x = 2 là số nào sau đây? x 1 2 1 3 4 3x 1 y 7 1 1 6 9 A. 1; B. 2 C. – 2; D. – 1 Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không? Vì sao? Câu 5. Biểu thức nào sau đây không phải là một phân thức đại số? b) Biết rằng với x = 3 thì giá trị của hàm số y = 2x2 + b có giá trị bằng 11. 2x 1 x 2 3 ; B. C. 2x – 3 D. x2 + 2x + 1. Tìm b.Với giá trị b tìm được ở trên, hãy tính giá trị của hàm số y khi x = -1 A. 3x 4 3 2x c) Vẽ đồ thị của hàm số sau: y = 2x - 4 Câu 6. Khẳng định nào sau đây về hình chóp tứ giác đều là đúng nhất? A. Đáy là hình vuông, các cạnh bên bằng nhau;
- B. Hình có tất cả các cạnh đều bằng nhau; D. Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố A. C. Đáy là tứ giác các cạnh bên bằng nhau; Câu 14. Quay một đĩa tròn có chia đều các múi đánh số có 1 chữ số thì D. Đáy là chữ nhật, cạnh bên vuông góc với đáy khẳng định nào là đúng? Câu 7. Khẳng định nào sau đây về hình chóp tam giác đều là đúng nhất? A. 4 kết quả thuận lợi cho biến cố số lẻ; A. Đáy là tam giác, các cạnh bên đều bằng nhau; B. 4 kết quả thuận lợi cho biến cố số nguyên tố; B. Tất cả các cạnh đều bằng nhau; C. 3 kết quả thuận lợi cho biến cố số chẵn; C. Đáy là tam giác đều, các cạnh bên bằng nhau; D. 3 kết quả thuận lợi cho biến cố số nguyên tố D. Các mặt là các tam giác đều. Câu 15. Trong 103 số tự nhiên đầu tiên, xác suất xuất hiện số có ba chữ số Câu 8. Hình chóp tam giác đều là hình có bao nhiêu mặt? bằng lập phương của một số khác là bao nhiêu? A. 3; B. 4 C. 6; D. 9 A. 5/100 ; B. 3/1000; C. 2/100; D. 5/1000 Câu 9. Khẳng định Hình bình hành có yếu tố nào sau đây là đúng nhất? PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) A. Các cạnh đều bằng nhau; Câu 16. (2,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau: B. Các cạnh đối song song; a) A = ( x – 1 )2 + x ( 2 – x ); b) B = ( x + 2 )2 – 2 ( x + 1,5 ) C. Các cạnh bên bằng nhau; 2x 8 2 x2 3 x2 4 2x 4 c, C = d, D = e, E = : D. Các góc đều bằng nhau 2x 4 x 1 x2 1 x 1 x2 1 Câu 10. Hình chữ nhật có đặc điểm nào sau đây là đúng nhất? Câu 17. (1,0 điểm) Tìm x: A. Tứ giác có ba góc vuông a , ( 1 + x )2 + (2 – x).( 2 + x ) = 0 B. Hình có các cạnh đối song song và bằng nhau; b) ( x – 2 )2 – x ( x – 6 ) = 1 C. Hình có bốn góc vuông. Câu 18. (2,0 điểm) Một bức pano hình chữ nhật là một mặt bên của một D.Hình có các cạnh đối bằng nhau từng đôi một lăng trụ đứng tam giác. Đáy lăng trụ là ∆ABC vuông tại A, có AB = 3m, Câu 11. Mỗi cạnh của hình chữ nhật lên gấp ba lần thì diện tích hình chữ AC = 4m. nhật sẽ thế nào? a. Tính độ dài cạnh hình chữ nhật của lăng trụ đồng thời là cạnh huyền của A. Tăng gấp ba ; B. Tăng gấp 6; C. Tăng 9 lần ; D. Tăng 12 lần ∆ABC. b, Để làm khung đỡ pano, từ trung điểm M của BC kẻ các đường vuông góc Câu 12. Hình bình hành có thêm yếu tố nào sau đây trở thành một hình MD, ME xuống AB và AC, với D nằm trên AB, E nằm trên AC. Chứng tỏ thoi? rằng tứ giác ADME là hình chữ nhật. A. Các cạnh đối bằng nhau; c, Tính tiền in bạt làm kín mặt pano nếu chiều dài của pano là 10m với giá B. Các góc đối bằng nhau; 40 ngàn/m2 . C. Hai cạnh kề bằng nhau; Câu 19. (1,0 điểm) Ban tổ chức của giải thi đấu thể thao bán vé theo bốn D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường mức A, B, C, D . Câu 13. Tung đồng xu 2 mặt khác biệt là S, N; tập hợp các kết quả xảy ra Tỉ lệ phân chia các vé ở bốn mức A, B , C , D lần lượt là 40%, 30% , 20% , đối với mặt xuất hiện của đồng xu là A = {S; N } ; B = { N } ; C = { S } 10% . thì khẳng định nào sau đây là đúng? a)Lập bảng thống kê tỉ lệ phân chia ở bốn mức trên. A. Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố B; B. Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố B C. Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố C;
- b) Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các dữ liệu thống kê trên . 2x 3 3x 1 Câu 10: Mấu thức chung của các phân thức và là : 6x 1 x2 4 x2 2x Câu 20. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 2 x 2x 3 A. x(x 2)(x 2) B. x(x2 2)(x2 2) ĐỀ 8 2 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). C. (x 2)(x 2) D. x (x 2)(x 2) Hãy chọn đáp án đúng cho các câu sau: x2 9 2x 6 2 2 5 2 4 Câu 11: Kết quả phép tính : bằng: Câu 1: Bậc của đa thức: x y + xy - x y là: x2 4 x2 2x A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 x2 3x x2 3x x2 3x x2 3x Câu 2: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số ? A. B. C. D 5 x x 3 2(x 2) 2(x 2) 2(x 2) 2(x 2) A. 2y2 - 3 B. x+1 C. ( x 1) D. x 1 0 Câu 12: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số bậc nhất? Câu 3: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng: 2 A. y = + 3 . B. y = 2mx +3. A. x2 – 2xy + y2 B. x2 + y2 x 2 2 2 2 C. x – y D. x + 2xy + y C. y = 0x + 2 . D. y = (m -1)x (m 1). 5x Câu 4: Phân thức: rút gọn thành: II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 5 5x Câu 13: (1,0 điểm) Khai triển hằng đẳng thức. x x 1 x A. B. C. . D. . a) (x + 2)2 b) (x – y)3 x 1 1 x 5 x 1 Câu 14: (1,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử Câu 5: Khai triển (x – y)2 ta được a) xy 3x b) x2 4xy 4y2 25 A. x2 – 2xy + y2 B. x2 + 2xy + y2 C. x2 – 2xy - y2 D. x2 – 4xy + 4y2 Câu 15: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính Câu 6: Biểu thức a2 – b2 khi viết dưới dạng một tích: 3 x 2 x2 9 3x 6 a) b) . A. ( a – b) (a – b) B. (a + b)(a – b) x2 x x2 1 x2 4 x2 3x 2 2 C. ( a + b) (a + b) D. a - 2ab + b Câu 16: (1,0 điểm) Tìm x, biết Câu 7: Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng : a) 3x.(x-1) + x-1=0 b) x2 - 6x = 0 0 0 0 0 A. 360 B. 180 C. 100 D. 90 Câu 17: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Câu 8 : Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D.(2;1). a. So sánh AH và EF Câu 9: Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là : b. Tính độ dài EF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm. Câu 18:(1,0B điểm) Bác An muốn làm một cái thang để lên mái nhà, em hãy tính giúp bác An phải làm cái thang dài bao nhiêu? Biết chiều cao của ngôi nhà là 5m và để an toàn thì chân thang phải đặt cách chân tường 1,5 m, chiều Cdài làm tròn đến hàng phần mười. A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D.Hình bình ĐỀ 9 hành I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
- Câu 1: Biểu thức đại số nào dưới đây là đơn thức nhiều biến : Câu 12: Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt ? A. 2x4 6xy2 5 C. 2x2 y5 D. 2(x3 8x) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 B. 3 µ 0 µ µ 0 µ 6xy Câu 13 : Tứ giác ABCD có A = 65 ; B = 117°; C = 71 . Thì D = ? Câu 2 : Biểu thức đại số nào dưới đây là đa thức : 0 0 0 0 A. 119 B. 107 C. 63 D. 126 2y2 4 A. x2 y 3x2 y 4 B. C. x2y D. xy 6 Câu 14: Tứ giác ABCD có AB//CD, AD//BC. Khi đó tứ giác ABCD là xy A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 3 : Giá trị của đa thức 2x4 6xy2 tại x = -1, y = 1 là : Câu 15: Hình nào sau đây là hình thoi ? A. -1 B. 4 C. -4 D. 8 A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau Câu 4 : Tìm m để biểu thức x3 3x2 y 3xy2 m là kết quả khai triển của B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau C. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc một hằng đẳng thức : D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc A. m = 3 B. m = -1 C. m = -3 D. m = 1 Phần II: Tự luận(7 điểm) Câu 5 : Khai triển hằng đẳng thức ( x + 1)2 ta được : Câu 16 (1,25đ). Cho biểu thức: A. x2 + 2x + 1B. x 2 – 2x + 1 C. x2 + x + 1D. x 2 + 2x + 2 x x 5 2x 5 5 P = 2 2 : 2 (với x ≠ 0 ; x ≠ 5 ; x ≠ ) x2 x x 25 x 5x x 5x 2 Câu 6 : Giá trị của phân thức tại x = 4 là 2 2 x 1 a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm giá trị của x để P = 3 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 17 (1,75đ): Cho hàm số y = f (x) = 2x + 2 x Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là: a. Tính f(-1), f(2), x2 4 b. Vẽ đồ thị hai hàm số trên hệ trục tọa độ. A. x 4 B. x -4 C. x 2 và x -2 D. x 2 hoặc x -2 c. Tìm hàm số bậc nhất có hệ số góc là 6 và có đồ thị là đường thẳng đi qua 2x 1 4x 1 Câu 8: Tổng hai phân thức: là điểm (1; 1). 2x 2x Câu 18 (3 đ). Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm, AC = 8cm, 6 x 2 6x 2 A . 1 B . C . 3 D . đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi D, E theo thứ tự là hình chiếu của H 2 x 2x trên AB, AC. 16x2 y Câu 9: Rút gọn phân thức : ta được a) Tính độ dài cạnh BC. 12xy b) Tứ giác ADHE là hình gì? 4xy 4x 8x 4x2 y c) Chứng minh DE ⊥ AM. A. B. C. D. 3y 3 6 3xy Câu 19(1,0đ): Câu 10: Hàm số y = - 6x + 1 có hệ số góc bằng? x2 - 3 a) Tìm số nguyên x để biểu thức B = nhận giá trị nguyên. x - 2 A. 1 B.6 C. - 6 D. - 1 Câu 11: Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là hình 2 b) Tìm GTNN của biểu thức: 4 x 6 x 1 ( x 2 ) A. Tam giác cân B. Tam giác đều A 2 C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân x 2

