60 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Thành phố Tam Kỳ (Có đáp án)

Bài 3: (3,5 điểm)
Cho ∆ABC trung tuyến AD, gọi E là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng của điểm D qua E.
1. Chứng minh: Tứ giác ANBD là hình bình hành
2. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANBD là :
a) Hình chữ nhật
b) Hình thoi
c) Hình vuông
3. Gọi M là giao điểm của NC với AD, chứng minh EM =  1/4BC
doc 151 trang Hoàng Cúc 03/03/2023 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "60 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Thành phố Tam Kỳ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc60_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_phong_gddt_thanh_pho.doc

Nội dung text: 60 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Thành phố Tam Kỳ (Có đáp án)

  1. ĐỀ 01 UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO Môn : Toán – Lớp 8 TẠO Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ : Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A) Câu 1. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 - +y2 là: A. 4xy B. – 4xy C. 2xy D. – 2xy Câu 2. Kết quả của phép nhân: ( - 2x2y).3xy3 bằng: A. 5x3y4 B. – 6x3y4 C. 6x3y4 D. 6x2y3 Câu 3. Kết quả của rút gọn biểu thức : A. x2 +4x – 2 B. x2 – 4x+4 C.x2 + 4x+4 D. B. x2 – 4x – 2 Câu 4.Phân thức nghịch đảo của phân thức x y là phân thức nào sau đây : x y A. B. C. D. Câu 5.Phân thức đối của phân thức là : A. B. C. D. Cả A, B, C đúng Câu 6.Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 7.Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là : A. AB ; CD B. AC ;BD C. AD; BC D. Cả A, B, C đúng Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng: A. 700 B. 750 C. 800 D. 850 Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ? A. 24 B. 16 C. 20 D. 4 Câu 10. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ? A. 1200 B. 1080 C. 720 D. 900 B. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài 1 (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) b) Bài 2 (1,25 điểm) Cho 2 đa thức : và a) Tìm đa thức thương và dư trong phép chia A cho B b) Tìm m để A chia hết cho B.
  2. Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện rút gọn các biểu thức: a) b) Bài 4. (3,5 điểm) Cho , gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; và M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng DA, AE, EF, FD. a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC b) Chứng minh: Các tứ giác DAEF; MNPQ là hình bình hành c) Khi tam giác ABC vuông tại A thì các tứ giác DAEF; MNPQ là hình gì ? Chứng minh? d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình vuông? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 I.TRẮC NGHIỆM 1.C 2.B 3.C 4.C 5.D 6.D 7.A 8.B 9.C 10.B II.TỰ LUẬN 1)a) x2 y 2xy2 y3 y(x2 2xy y2 ) y(x y)2 b)x3 2 2x2 x (x3 x) (2x2 2) x(x2 1) 2(x2 1) (x2 1)(x 2) (x 1)(x 1)(x 2) 2)a)A: B (6x3 7x2 4x m2 6m 5) : (2x 1) được thương: 3x2 2x 3 và dư: m2 6m 8 2 m 4 b) Để AB thì m 6m 8 0 (m 2)(m 4) 0 m 2 2 x2 6x 9 x2 6x 9 x 3 3)a) x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 2 x 1 2x x 1 2x x 1 2x.2 x2 2x 1 4x b) 2x 2 x2 1 2(x 1) (x 1)(x 1) 2(x 1)(x 1) 2(x 1)(x 1) 2 x2 2x 1 x 1 x 1 2(x 1)(x 1) 2(x 1)(x 1) 2(x 1) Bài 4
  3. A Q M D E P N B F C a)Ta có E là trung điểm AC, F là trung điểm BC nên EF là đường trung bình ABC 1 b)Ta có EF là đường trung bình ABC (cmt) EF / / AB & EF AB mà D là trung điểm 2 EF AD AB nên ADFE là hình bình hành EF / / AD 1 Xét ADE có M, N lần lượt là trung điểm AD, AE MN / /DE & MN DE 2 1 Cmtt PQ / /DE & PQ DE PQ MN & PQ / /MN PQMN là hình bình hành 2 c)Khi ABC vuông tại A thì µA 90 Hình bình hành DAEF có µA 90 nên DAEF là hình chữ nhật. Khi µA 90 thì DAEF là hình chữ nhật AF DE 1 1 Mặt khác, theo tính chất đường trung bình ta có MN DE, NP AF khi đó MN = NP 2 2 MNPQ là hình bình hành có MN = NP nên MNPQ là hình thoi d) ABC vuông tại A thì MNPQ là hình thoi. Để MNPQ là hình vuông thì MN  NP mà MN // DE, NP // AF (tính chất đường trung bình) Nên DE  AF mà DE // BC (tính chất đường trung bình) AF  BC Suy ra ABC vuông tại A có AF là vừa đường trung tuyến, vừa đường cao Nên ABC vuông cân tại A Vậy ABC vuông cân tại A thì MNPQ là hình vuông. ĐỀ 02 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015- TẠO 2016 THÀNH PHỐ TAM KỲ Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
  4. Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài: (Ví dụ: Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A) Câu 1. Vế phải của hằng đẳng thức: x3 – y3= là: A. x y x2 xy y2 B. x y x2 xy y2 C. x y x2 xy y2 D. x y x2 2xy y2 Câu 2 Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng : A. 5x2yB. 3xy C. – 3xy D. – 3x 2y 3 2 Câu 3: Rút gọn biểu thức x 3x 3x 1 được kết quả nào sau đây ? x 1 A. x2 3x 1 B. x2 3x 1 C. x2 2x 1 D. x2 2x 1 Câu 4. Phân thức đối của phân thức x y là phân thức : x y A. x y B. y x C. x y D. x y x y x y y x x y Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức x 1 là x y A. x y B. x y C. x 1 D. x 0; y 0 Câu 6. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ dài đường trung bình của hình thang được tính theo công thức nào sau đây ? AD BC AD BC AB CD AB CD A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 8.Tứ giác ABCD có số đo góc A=750; góc B=1150; góc C = 1000. Vậy số đo góc D bằng A. 700 B. 750 C. 800 D. 850 Câu 9. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là: A. 2m B. 4m C. 6m D. 8m Câu 10. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 B. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x4y xy4 b) x2 10y 5x 2xy Bài 2: (2,0 điểm)
  5. ĐỀ 01 UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO Môn : Toán – Lớp 8 TẠO Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ : Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A) Câu 1. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 - +y2 là: A. 4xy B. – 4xy C. 2xy D. – 2xy Câu 2. Kết quả của phép nhân: ( - 2x2y).3xy3 bằng: A. 5x3y4 B. – 6x3y4 C. 6x3y4 D. 6x2y3 Câu 3. Kết quả của rút gọn biểu thức : A. x2 +4x – 2 B. x2 – 4x+4 C.x2 + 4x+4 D. B. x2 – 4x – 2 Câu 4.Phân thức nghịch đảo của phân thức x y là phân thức nào sau đây : x y A. B. C. D. Câu 5.Phân thức đối của phân thức là : A. B. C. D. Cả A, B, C đúng Câu 6.Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 7.Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là : A. AB ; CD B. AC ;BD C. AD; BC D. Cả A, B, C đúng Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng: A. 700 B. 750 C. 800 D. 850 Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ? A. 24 B. 16 C. 20 D. 4 Câu 10. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ? A. 1200 B. 1080 C. 720 D. 900 B. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài 1 (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) b) Bài 2 (1,25 điểm) Cho 2 đa thức : và a) Tìm đa thức thương và dư trong phép chia A cho B b) Tìm m để A chia hết cho B.