8 Đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "8 Đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
8_de_on_thi_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6.docx
Nội dung text: 8 Đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 6
- ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm) Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Cô giáo yêu cầu các bạn liệt kê các đơn vị đo độ dài. Bạn Nam đã liệt kê được dãy các đơn vị sau: mm, cm, m, kg, dm. Dữ liệu nào mà bạn Nam liệt kê là không hợp lí? A. kg. B. cm. C. dm. D. m. Câu 2. Tổng số gia cầm tại trang trại nhà bác Chi là 150 con. Số lượng mỗi loài được biểu diễn trong biểu đồ tranh dưới đây: Gà Vịt Ngan Ngỗng Mỗi ứng với 10 con vật. Số cần bổ sung vào bảng để biểu diễn số ngan là A. 30. B. 40. C. 3. D. 4. Câu 3. Khi tung đồng thời hai đồng xu cân đối và đồng chất thì có mấy kết quả có thể xảy ra? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt ngửa thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp bằng 2 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 4 Câu 5. Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số? 23 16 22 n A. . B. . C. . D. n ¥ . 24 7 0 12 7 5 5 1 Câu 6. Sắp xếp các phân số ; ; ; theo thứ tự tăng dần ta được 20 20 17 3 5 5 1 7 7 5 5 1 A. ; ; ; . B. ; ; ; . 20 17 3 20 20 20 17 3 1 5 5 7 7 1 5 5 C. ; ; ; . D. ; ; ; . 3 17 20 20 20 3 17 20 Câu 7. Số thập phân 1,15 được viết dưới dạng phân số thập phân là 115 115 115 115 A. . B. . C. . D. . 100 100 10 1000 Câu 8. Cho đoạn thẳng AB dài 50 cm, đoạn thẳng MN dài 15 dm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và MN là 50 15 1 A. . B. . C. . D. 3 . 15 50 3 Câu 9. Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm phân biệt thẳng hàng cho trước? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 10. Cho điểm O nằm giữa hai điểm P và Q sao cho OP 2 cm và PQ 5 cm. Kết luận nào sau đây là đúng? A. OP OQ. B. OP OQ. C. OP OQ. D. OQ 7 cm. Câu 11. Cho x· Oy 90 và điểm M nằm trong góc đó. Khẳng định đúng là A. x· Oy x·OM . B. x· Oy x·OM . C. ·yOM x·OM . D. x· Oy x·OM . Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai? A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông. B. Góc tù lớn hơn góc nhọn.
- C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt. D. Góc vuông là góc lớn nhất. II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Một trường THCS có 1 800 học sinh gồm khối 6, khối 7, khối 8 và khối 9. Số học sinh khối 6 3 bằng 25% số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 7 bằng số học sinh toàn trường và bằng 120% 10 số học sinh khối 8. a) Khối 6 có 400 học sinh. b) Khối 7 có 540 học sinh. c) Khối 8 có 450 học sinh. 4 d) Số học sinh khối 9 bằng số học sinh khối 6. 5 Câu 14. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng cùng, biết AB 3 cm, BC 4 cm, AC 7 cm. a) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. b) Tia CA và tia CB là hai tia đối nhau. c) AB BC AC. d) Điểm B không phải trung điểm của đoạn thẳng AC. III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm) Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 15. Một nhà nghiên cứu nông nghiệp muốn biết tỉ lệ nảy mầm của một loại hạt giống ở các độ ẩm khác nhau. Với mỗi môi trường độ ẩm, ông gieo 100 hạt. Số hạt nảy mầm sau 10 ngày như sau: Độ ẩm 50% 60% 70% 80% 90% 100% Số hạt nảy mầm 22 53 71 85 80 72 Độ ẩm phù hợp nhất cho loại hạt này nảy mầm là bao nhiêu phần trăm? Câu 16. Hai bạn Dũng và Nam chơi 1 ván oẳn tù tì gồm 10 lần theo luật chơi: Búa (B) thắng Kéo (K); Kéo (K) thắng Lá (L), Lá (L) thắng Búa (B) và hòa nhau nếu cùng loại. KÉO – Thắng KÉO LÁ BÚA – Thắng LÁ – Thắng BÚA Sau đây là kết quả của mỗi ván chơi: Lần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Dũng L B B K L B K B K K Nam B K L L K B L K L B Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam không thua Dũng” (kết quả viết dưới dạng số thập phân). Câu 17. Có một tấm vải lớn hình chữ nhật kích thước 270 cm × 400 cm được làm từ chất liệu mà khi giặt 1 1 (lần thứ nhất) thì chiều dài và chiều rộng lần lượt bị co đi và lần so với kích thước ban đầu. Hỏi sau 16 18 khi giặt lần thứ nhất thì tấm vải có chu vi là bao nhiêu centimet? Câu 18. Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ lúc 2 giờ có số đo là bao nhiêu độ? B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 2 5 2 2 5 9 2 8 5 a) 60% 0,25 2 . b) : 2. 7 7 5 12 13 5 13 12
- 2 1 1 2) Tìm x, biết: 2x 0. 9 2 Bài 2. (0,5 điểm) Cho biểu đồ thống kê số kWh điện tiêu thụ trong bốn quý năm 2023 và 2024 của gia đình ông An. Lượng điện tiêu thụ của gia đình ông 450 Năm 2023 500 400 An 420400 250 250 230 200 (kWh) 0 tiêu thụ Điện tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Quý Giả sử giá bán lẻ điện sinh hoạt (dùng công tơ thẻ trả trước) đối với năm 2023 và năm 2024 lần lượt là 2 649 đồng/kWh, 2 776 đồng/kWh. Hỏi năm 2024 gia đình ông An phải trả nhiều hơn năm 2023 bao nhiêu tiền? Bài 3. (1,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA 3 cm và OB 6 cm. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho BC 10 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. a) Tính độ dài đoạn thẳng OC. b) Tính độ dài đoạn thẳng OM. ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Phân số nghịch đảo của là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Số 1,75 được viết dưới dạng phần trăm là A. 175%. B. 1750%. C. 17,5% . D. 1,75% . Câu 4. Trong một cuộc thi chạy 50 m nam, có 3 bạn học sinh đạt thành tích cao nhất là Tùng 59,42 giây, Bình 52,25 giây, Nam 56,85 giây. Các vị trí về nhất, nhì, ba lần lượt là A. Tùng, Bình, Nam. B. Nam, Tùng, Bình. C. Bình, Nam, Tùng. D. Bình, Tùng, Nam. Câu 5. Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm phân biệt thẳng hàng cho trước? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 6. Cho hình bên. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Trong hình có 3 đường thẳng đã vẽ. B. Trong hình có 2 đoạn thẳng đã vẽ. C. Ba điểm A, B, C thuộc một đường thẳng. D. Điểm A là điểm chung của hai đường thẳng. Câu 7. Hai đường thẳng ab mn, cắt nhau tại A . Số góc tạo thành không phải là góc bẹt tại đỉnh A là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng? A. Góc có số đo 135O là góc tù. B. Một góc không phải là góc tù thì phải là góc nhọn. C. Góc nhọn có số đo lớn hơn số đo của góc tù. D. Góc có số đo 90O là góc nhọn.
- Câu 9. Cô giáo yêu cầu các bạn liệt kê các đơn vị đo độ dài. Bạn Nam đã liệt kê được dãy các đơn vị sau: mm, cm, m, kg, dm. Dữ liệu nào mà bạn Nam liệt kê là không hợp lí? A. kg. B. cm. C. dm. D. m. Câu 10. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số xe máy bán được của bốn cửa hàng phân phối của một hãng xe máy trong hai tháng cuối năm: Số xe Số xe máy bán được cửa các cửa hàng bán Tháng 11 Tháng 12 máy6 5 được 05 4 4 4 4 5 04 5 3 5 0 3 0 03 2 5 0 02 5 01 00 Cửa hàng Cửa hàng Cửa hàng Cửa hàng Cửa hàng 1 2 3 4 Phát biểu nào sau đây là A. Cửa hàng 1 bán được nhiều xe hơn cửa hàng 2. đúng? B. Cửa hàng 3 bán được nhiều xe hơn cửa hàng 2 là 10 xe. C. Cửa hàng 4 bán được nhiều xe nhất. D. Tháng 11 bán được nhiều xe hơn tháng 12. Câu 11. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào là sự kiện chắc chắn xảy ra? A. Thu được mặt sấp khi tung một đồng xu. B. Mũi tên chỉ vào ô ghi số 9 khi An quay tấm bìa và thấy mũi tên chỉ vào ô số 5. C. Số chấm xuất hiện ở mặt phía trên là 2 khi gieo một con xúc xắc. D. Tổng số chấm xuất hiện ở mặt phía trên lớn hơn 2 khi gieo đồng thời ba con xúc xắc. Câu 12. Bạn Hào tung đồng xu một số lần và ghi lại kết quả như bảng sau: Mặt xuất hiện Mặt sấp Mặt ngửa Số lần xuất hiện 18 12 Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tung đồng xu được mặt sấp” là A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6 Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm) Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Mừng Ngày Giải phóng miền Nam, một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình giảm giá 20% cho tất cả các mặt hàng và ai có “Thẻ thành viên” sẽ được giảm tiếp 5% trên giá niêm yết. Bác Nam đến cửa hàng mua một chiếc ti vi, do bác có “Thẻ thành viên” nên khi thanh toán hóa đơn có giá là 6 triệu đồng. a) Bác Nam được mua sản phẩm tại cửa hàng điện máy với giá bằng 80% so với giá niêm yết. b) Bác Nam được giảm giá 25% so với giá niêm yết của chiếc ti vi. c) Số tiền bác Nam được giảm là 1 triệu đồng. d) Giá niêm yết của chiếc ti vi là: 8 triệu đồng. Câu 14. Cho ba điểm A, M, B cùng nằm trên một đường thẳng, điểm M nằm giữa hai điểm A và B, biết AM =2 cm; MB = 3 cm. a) Điểm A và điểm M nằm cùng phía đối với điểm B. b) Tia MA và tia MB là hai tia đối nhau. c) Ta luôn có AM + AB=MB. d) Độ dài đoạn thẳng AB bằng 1 cm. Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
- Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 15. Hai chiếc xe xuất phát từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ với quãng đường 150 km, xe thứ nhất đi trong 5 giờ, xe thứ hai đi trong 1,5 giờ. Hỏi hai xe đi với vận tốc chênh lệch nhau bao 3 nhiêu km/h? Câu 16. Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ lúc 2 giờ có số đo là bao nhiêu độ? Câu 17. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng cuộc gọi đặt hàng ở một cửa hàng Pizza từ thứ Hai đến thứ Sáu: Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Mỗi ứng với 5 cuộc gọi đặt hàng. Giả sử mỗi đơn hàng có giá là 100 000 đồng. Tính số tiền cửa hàng thu được từ thứ Hai đến thứ Sáu (đơn vị: triệu đồng). Câu 18. Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại được đánh số 1; 2; 3; 4; 5. Bạn Nam rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ hộp. Sau 20 lần rút thẻ liên tiếp bạn Nam ghi lại kết quả như sau: Số ghi trên thẻ 1 2 3 4 5 Số lần 3 5 4 5 3 Tính xác suất thực nghiệm bạn Nam rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 5 (kết quả viết dưới dạng số thập phân). B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 15 5 2 a) 8,712. 5,18 + 5,18. 2,788 + 1,5. 5,18 b) 1,25: 25% : 4 20 6 3 1 1 2) Tìm x, biết: 2x 0 9 2 Bài 2. (1,0 điểm) Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc tia Ox sao cho OA = 4 cm, điểm B thuộc tia Oy sao cho OB=2 cm. a) Trong ba điểm A, O, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính AB. b) Gọi I là trung điểm OA, điểm O có là trung điểm của IB không ? Tại sao? Bài 3. (0,5 điểm) Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 6A: Số 9 bạn8 7 6 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 Điể 0 Hỏi điểm cao nhất là mấy và có bao nhiêu bạn đạtm từ điểm 8 trở lên? ĐỀ 3 Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho bảng số liệu thống kê sau
- Loại nước uống Nước cam Nước dứa Nước chanh Nước dưa hấu Số người chọn 12 8 11 8 Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất? A. Nước dứa. B. Nước cam C. Nước chanh. D. Nước dưa hấu. Câu 2. Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao: Bóng đá, cầu lông, cờ vua, đá cầu. Môn thể thao nào có ít học sinh nam thích chơi nhất? A. Bóng đá B. Cầu lông C. Cờ vua D. Đá cầu Câu 3. Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là A. {1, 2, 3, 4, 5} B. {1, 2} C. {1, 2, 3} D. {4, 1, 2, 3} Câu 4. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ? 1,1 4,8 7 4 A. . B. . C. . D. . 5 1,5 0 13 Câu 5. Trong các số sau, số nào là hỗn số? 2 1 A. 0,5 B. C. 2 D. 23 15 3 3 Câu 6. Số đối của phân số 5 là 3 3 5 5 A. B. C. D. 5 5 3 3 5 Câu 7. Phân số nghịch đảo của phân số là 6 6 5 5 6 A. B. C. D. . 5 6 6 5 Câu 8. Số đối của số thập phân -12,304 là A. -12,403 B. 12,034 C. 12,304 D. 12,043 Câu 9. Sắp xếp các số sau 2theo,05; thứ 0; tự 3tăng,1; dần,9,7 5ta; 1được2,6 A. -3,1; -9,75; 0; 2,05; 12,6 B. 12,6; 2,05; 0; A. . 3,1; 9,75; 0; 2,0B.5; .12,6 12,6; 2,05; 0; 9,75; 3,1 C. .0 ; 2,05; 3,1; 9,D.75 .; 12,6 9,75; 3,1; 0; 2,05; 12,6 Câu 10. Tỉ số của 3cm và 10cm là 3 3 3 3 A. 1000 B. 100 C. 10 D. 10000 Câu 11. Trong hình vẽ sau. Chọn khẳng định đúng: A O B A. Hai tia OA và OB đối nhau. B. Hai tia AO và OB đối nhau.
- C. Hai tia OA và BO trùng nhau. D. Hai tia BA và OB trùng nhau. Câu 12. Góc vuông là góc có số đo bằng A. 45°. B. 90°. C. 135°. D. 180°. Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm) Thí sinh trả lời câu 13 và câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Khối 6 của một trường THCS có tổng cộng 160 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối học kì I thống kê được như sau: Số học sinh được đánh giá học tập Tốt chiếm 20% số học sinh cả khối, số học sinh học tập Khá chiếm 40% số học sinh cả khối, số học sinh xếp loại Đạt là 40 em, còn lại là học sinh có học tập Chưa đạt. a) Số học sinh xếp loại Đạt là 40 học sinh. b) Số học sinh cả khối 6 của trường THCS là 160 học sinh. c) Số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 40 học sinh. d) Số học sinh có học tập Khá là 24 học sinh. Câu 14. Cho hình vẽ sau: a) Trong hình vẽ có tất cả 5 tia gốc O. b) Tia Ox và tia Om là hai tia đối nhau. c) Tổng số đo của hai góc xOy và xOz bằng 900. d) Dựa vào hình vẽ ta có góc xOy bằng góc zOt. Phần III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18. Câu 15. Trong hộp có một số bi xanh và một số bi đỏ và một số bi vàng. Bạn Nam lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 60 lần, ta được kết quả như sau: Loại viên bi Màu xanh Màu đỏ Màu vàng Số lần 27 12 21 Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi màu xanh (viết dưới dạng số thập phân) là Câu 16. Thực hiện phép tính (4,375 + 5,2) − (6,452 − 3,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là Câu 17. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là % Câu 18. Cho hình vẽ sau: Số bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là . B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 19 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: 3 2 3 2 5 2 a) . b) . 60% 0,25 . 2 5 5 2 7 7 Câu 20 (0,5 điểm): Tìm x, biết: x – 5,01 = 7,02 – 2. 1,5 Câu 21 (1,0 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 9cm . Điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho CB = 3cm . Trên tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = 3cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng AC .
- b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng MB không? Vì sao? 1 1 1 1 1 Câu 22 (0,5 điểm): Tính tổng : A ... 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 -----------------Hết----------------- ĐỀ 4 Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm) Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Cô giáo yêu cầu các bạn liệt kê các đơn vị đo độ dài. Bạn Nam đã liệt kê được dãy các đơn vị sau: mm, cm, m, kg, dm. Dữ liệu nào mà bạn Nam liệt kê là không hợp lí? A. kg. B. cm. C. dm. D. m. Câu 2. Tổng số gia cầm tại trang trại nhà bác Chi là 150 con. Số lượng mỗi loài được biểu diễn trong biểu đồ tranh dưới đây: Gà Vịt Ngan Ngỗng Mỗi ứng với 10 con vật. Số cần bổ sung vào bảng để biểu diễn số ngan là A. 30. B. 40. C. 3. D. 4. Câu 3. Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ có kích thước và khối lượng như nhau. An lấy ra đồng thời 2 quả bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với màu của 2 quả bóng được lấy ra? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt ngửa thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp bằng 2 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 4 Câu 5. Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số? 23 16 22 n A. . B. . C. . D. n ¥ . 24 7 0 12 7 5 5 1 Câu 6. Sắp xếp các phân số ; ; ; theo thứ tự tăng dần ta được 20 20 17 3 5 5 1 7 7 5 5 1 A. ; ; ; . B. ; ; ; . 20 17 3 20 20 20 17 3 1 5 5 7 7 1 5 5 C. ; ; ; . D. ; ; ; . 3 17 20 20 20 3 17 20 Câu 7. Số thập phân 1,15 được viết dưới dạng phân số thập phân là 115 115 115 115 A. . B. . C. . D. . 100 100 10 1000 Câu 8. Cho đoạn thẳng AB dài 50 cm, đoạn thẳng MN dài 15 dm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và MN là 50 15 1 A. . B. . C. . D. 3 . 15 50 3 Câu 9. Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm phân biệt thẳng hàng cho trước? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 10. Cho điểm O nằm giữa hai điểm P và Q sao cho OP 2 cm và PQ 5 cm. Kết luận nào sau đây là đúng? A. OP OQ. B. OP OQ. C. OP OQ. D. OQ 7 cm. Câu 11. Cho x· Oy 90 và điểm M nằm trong góc đó. Khẳng định đúng là
- A. x· Oy x·OM . B. x· Oy x·OM . C. ·yOM x·OM . D. x· Oy x·OM . Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai? A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông. B. Góc tù lớn hơn góc nhọn. C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt. D. Góc vuông là góc lớn nhất. Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm) Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Một trường THCS có 1 800 học sinh gồm khối 6, khối 7, khối 8 và khối 9. Số học sinh khối 6 3 bằng 25% số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 7 bằng số học sinh toàn trường và bằng 120% 10 số học sinh khối 8. a) Khối 6 có 400 học sinh. b) Khối 7 có 540 học sinh. c) Khối 8 có 450 học sinh. 4 d) Số học sinh khối 9 bằng số học sinh khối 6. 5 Câu 14. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, biết AB 3 cm, BC 4 cm, AC 7 cm. a) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. b) Tia CA và tia CB là hai tia đối nhau. c) AB BC AC. d) Điểm B không phải trung điểm của đoạn thẳng AC. Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm) Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 15. Một nhà nghiên cứu nông nghiệp muốn biết tỉ lệ nảy mầm của một loại hạt giống ở các độ ẩm khác nhau. Với mỗi môi trường độ ẩm, ông gieo 100 hạt. Số hạt nảy mầm sau 10 ngày như sau: Độ ẩm 50% 60% 70% 80% 90% 100% Số hạt nảy mầm 22 53 71 85 80 72 Độ ẩm phù hợp nhất cho loại hạt này nảy mầm là bao nhiêu phần trăm? Câu 16. Hằng ngày Bình đều đi xe buýt đến trường. Bình ghi lại thời gian chờ xe của mình trong một số lần và được kết quả như bảng sau: Thời gian Dưới 1 Từ 1 phút Hơn 5 phút đến Từ 10 phút chờ phút đến 5 phút dưới 10 phút trở lên Số lần 3 8 7 2 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Bình chờ xe buýt trên 5 phút” (kết quả viết dưới dạng số thập phân). Câu 17. Có một tấm vải lớn hình chữ nhật kích thước 270 cm × 400 cm được làm từ chất liệu mà khi giặt 1 1 (lần thứ nhất) thì chiều dài và chiều rộng lần lượt bị co đi và lần so với kích thước ban đầu. Hỏi sau 16 18 khi giặt lần thứ nhất thì tấm vải có chu vi là bao nhiêu centimet? Câu 18. Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ lúc 2 giờ có số đo là bao nhiêu độ? B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 2 5 2 2 5 9 2 8 5 a) 60% 0,25 2 . b) : 2. 7 7 5 12 13 5 13 12 2 1 1 2) Tìm x, biết: 2x 0. 9 2 Bài 2. (0,5 điểm) Cho biểu đồ thống kê số kWh điện tiêu thụ trong bốn quý năm 2023 và 2024 của gia đình ông An.
- Lượng điện tiêu thụ của gia đình ông An Năm 2023 600 450 400 420 400 400 250 250 230 200 200 tiêu thụ (kWh) Điện tiêu 0 Quý I Quý II Quý III Quý IV Quý Giả sử giá bán lẻ điện sinh hoạt (dùng công tơ thẻ trả trước) đối với năm 2023 và năm 2024 lần lượt là 2 649 đồng/kWh, 2 776 đồng/kWh. Hỏi năm 2024 gia đình ông An phải trả nhiều hơn năm 2023 bao nhiêu tiền? Bài 3. (1,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA 3 cm và OB 6 cm. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho BC 10 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. a) Tính độ dài đoạn thẳng OC. b) Tính độ dài đoạn thẳng OM. ĐỀ 5 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ được chọn một phương án. Câu 1. Cho số thập phân 3,542. Phần nguyên của số thập phân là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 251 Câu 2. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 10000 A. 0,251B. 0,0251C. 2,51D. 25,1 Câu 3. Số 5,2 là số đối của số 5 2 A. 5,2 B.5,2 C. D. 2 5 7 9 Câu 4. Kết quả của phép tính 21 21 là 16 1 2 2 . . A. B. . C. 21 D. 7 21 21 Câu 5. Danh sách học sinh giỏi lớp 6A được ghi lại bởi bảng sau. Điểm không hợp lý trong bảng dữ liệu là STT Họ và tên 1 Dương Ngọc Anh 2 Vũ Thu hà 3 Phạm Tuệ Minh 4 Số 23, đường Đà nẵng A. Số 23,đường Đà Nẵng B.Dương Ngọc Anh C.Phạm Tuệ Minh D.Vũ Thu Hà Câu 6. Quan sát hình vẽ bên và cho biết đâu là khẳng định đúng. A. Đường thẳng AB đi qua điểm C. C B. Điểm C thuộc đường thẳng d. A B d C. Điểm A thuộc đường thẳng d. s D. Ba điểm A,B,C thẳng hàng
- Câu 7. Khi tung đồng xu 50 lần liên tiếp, có 24 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là 24 50 26 50 A. . B. . C. . D. . 50 24 50 24 Câu 8. Hàng phần trăm của 9,102 là A. 9. B. 1. C.0. D. 2. Câu 9. Một hộp chứa 7 bi xanh, 9 bi đỏ, 4 bi vàng có cùng kích thước. Thực hiện lấy ngẫu nhiên một số viên bi từ trong hộp để xem màu gì rồi trả lại viên bi vào hộp. Bạn Khánh thực hiện thí nghiệm 30 lần. Số lần lấy được viên bi xanh là 6 lần. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Khánh lấy được viên bi màu xanh: A. 7 B. 1 C. 6 D. 4 30 5 5 30 Câu 10. Viết tên góc ở hình 2 bên bằng kí hiệu. Hình 2 A. A· xy B. A· yx C. x· Ay D. x· yA Câu 11. Cho hình 3 m· On có số đo là: Hình 3 0 0 0 0 A. 180 B. 130 C. 90 D. 50 0 · Câu 12. Cho A· Mx 89 , AMx là loại góc nào ? A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Học sinh trả lời câu 13; câu 14. Trong mỗi ý a) b) c) d) học sinh được chọn đúng hoặc sai. Câu 14. Cho hình vẽ sau: a) Hai tia Oa va Oy là hai tia đối nhau. b) Hai tia Oa và Ob là hai tia trùng nhau c) Góc xOy là góc tù
- d) Biết góc y· Ob = 25 . Khi đó góc a·Ob =165 Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Học sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18, mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 2 Câu 15. Số 3 có giá trị bằng bao nhiêu (viết dưới dạng số thập phân) 5 Câu 16. Kết quả của phép tính: 2.x 3,7 5,7 Câu 17. Có bao nhiêu tia được tạo thành khi ba đường thảng xx’; yy’;=tt’ cắt nhau tại O? Câu 18. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB dài 12,5 cm. Khi đó khoảng cách từ O đến mỗi đầu mút của đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu? B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 3 Bài 1 (1,0 điểm) Một lớp học có 50 học sinh gồm: tốt, khá, đạt. Số học sinh tôt chiếm số học sinh cả 10 lớp. Số học sinh khá bằng 40% số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh khá của lớp đó. b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh đạt so với số học sinh cả lớp. Bài 2 (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 6cm, OB = 12cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? c) Vẽ tia Ay sao cho góc xAy = 600, chỉ ra góc nhọn, góc tù, góc bẹt trên hình. ĐỀ 6 I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,0 ĐIỂM) 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Học sinh chọn phướng án đúng trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số là: 3 3,12 2 2 A. . B. . C. . D. . 2,5 2,4 0 3 Câu 2: Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Hai tia EF và tia ED đối nhau. B. Hai tia Ea và Eb đối nhau. C. Hai tia DF và tia Da trùng nhau. D. Điểm F nằm giữa hai điểm E và D . Câu 3: Cho điểm M nằm giữa hai điểm P , Q và PM 2dm, MQ 13cm . Độ dài đoạn thẳng PQ là A. .3 3cm B. . 11cm C. . 15cmD. . 7cm Câu 4: Số góc có trên hình vẽ sau là A. 4 góc. B. 5 góc. C. 6 góc . D. 3 góc. Câu 5: Cho biểu đồ sau:
- Dựa vào biểu đồ hãy cho biết: Tốc độ tối đa của voi là bao nhiêu? A. 12dặm/giờ. B. 35 dặm/giờ. C. 25 dặm/giờ. D. 30 dặm/giờ. Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tia nằm trên cùng một đường thẳng thì đối nhau. B. Hai tia đối nhau thì nằm trên cùng một đường thẳng. C. Hai tia chung gốc thì trùng nhau. D. Hai tia chung gốc thì đối nhau. Câu 7: Ở điều kiện thường, khí nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích không khí. Số mét khối nitrogen trong một căn phòng có thể tích 492 m3 là (làm tròn đến hàng phần mười) A. .6 30,8m3 B. . 384m3 C. . D. .383,76m3 383,8m3 Câu 8: Cho hình vẽ dưới đây. Điểm thuộc đường thẳng d nhưng không thuộc đường thẳng f là d S e Q R f A. điểm e,S . B. điểm S . C. điểm Q . D. điểm Q,R,S . Câu 9: Làm tròn số thập phân 23,567 đến hàng phần mười. A.23,56 B.23,6 C.23,57 D. 23,5 Câu 10: Tỉ số phần trăm của 3 và 15 là A. .2 0% B. . 50% C. . 80% D. . 30% Câu 11: Trong hình vẽ dưới đây, số đo m· On bằng bao nhiêu độ? A. .1 20o B. . 60o C. . 180o D. . 125o Câu 12: Lúc mấy giờ thì kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc bẹt? A. 5 giờ. B. 6 giờ. C. 3 giờ. D. 1giờ2 . 2. Trắc nghiệm Đúng- Sai: Trong các phương án a), b), c), d) học sinh chọn Đúng ( Đ) hoặc Sai ( S) Câu 13: An gieo một con xúc xắc 150 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 21 30 24 25 30 20
- 1 a. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện là 5” là 5 1 b. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện lớn hơn 4 ” là 4 1 c. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện là số chẵn” là 2 2 d. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện là số nguyên tố” là 5 Câu 14: Cho bảng thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 6C như sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 8 12 17 3 a. Lớp 6C có tổng số 40 học sinh. b. Số học sinh xếp loại từ đạt trở lên là 20 học sinh. c. Số học sinh xếp loại tốt đạt 20% so với cả lớp. d. Số học sinh xếp loại đạt trở lên chiếm 37% so với cả lớp. 3. Trắc nghiệm điền khuyết: Học sinh viết câu trả lời các câu hỏi từ Câu 15 đến Câu 18 Câu hỏi Kết quả 5 5 5 7 1 Câu 15: Thực hiện phép tính: . . 2 8 12 8 12 8 Câu 16: Tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 14 lần xuất hiện mặt N . Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S Câu 17: Cho điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN và MN 10cm . Tính độ dài đoạn thẳng OM 1 3 Câu 18: Tìm x biết: x 0,5. 8 4 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3,0 ĐIỂM) Bài 1: (1,5 điểm ) a) Tính nhanh: (- 35, 8) + (- 17,2) + 16, 4 + 4, 6 b) Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của 20 khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh của 21 mỗi lớp. Bài 2 ( 1 điểm ) : Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Vẽ tia Oz sao cho x· Oz 60o . So sánh gócx· Oz và x· Oy 1 1 1 1 11 Bài 3: (0,5 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết ... 3.5 5.7 7.9 x.(x 2) 75 ĐỀ 7 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm) 1/ Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm) 12 Câu 1. Phân số thập phân 10 được viết dưới dạng số thập phân là A. -1,2 B. -0,12 C. 1,2 D. 0,12 c Câu 2. Hai phân số và bằng nhau nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây? d A. a-b = c-d B. a.c = b.d C. a.d = b.c D. a.b= c.d Câu 3. Kết quả phép tính (0,142 + 5,858):3 A. -2 B. 2 C. -17,148 D. 17,148
- Câu 4. Điểm M không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. ∈ . B. ∉ . C. ∈ . D. ∉ . 25 Câu 5. Phân số đối của phân số là? 13 25 25 25 13 A. B. C. D. 13 ― 13 13 25 7 Câu 6. Hỗn số 49 được viết dưới dạng phân số ? 43 37 36 56 A. B. C. D. 9 9 9 9 Câu 7. của 45 bằng: 225 A. B. 9 C. 18 D. 27 2 Câu 8. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là: 3 A. 54% B. 45% C. 60% D. % 5 Câu 9. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? A. Ba điểm M, N, P không thẳng hàng B. Điểm M và điểm N nằm cùng phía đối với điểm P. C. Hai điểm M và P nằm khác phía đối với điểm N. D. Điểm P nằm giữa 2 điểm M và N. Câu 10. Làm tròn số 12,354 đến hàng phần trăm ta được kết quả là: A. 12,4 B. 12,3 C. 12,36 D. 12,35 Câu 11. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai đường thẳng BM và BC song song với nhau. B. Hai đường thẳng BM và BC có ba điểm chung C. Hai đường thẳng BM và BC không có điểm chung. D. Hai đường thẳng BM và BC cắt nhau tại B Câu 12. Cho hình vẽ: Hai tia đối nhau là: A. Nv và MO. B. ON và Ov. C. Ou và ON. D. MO và OM. 2/ Câu trắc nghiệm đúng sai ( 2,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật là 60m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 Các ý Nội dung câu khẳng định Đúng Sai a Chiều rộng mảnh vườn là 36m b Diện tích mảnh vườn là 192m2. 5 Người ta lấy một phần đất để đào ao. Biết diện tích ao là 360m2. Diện c 6 tích ao là 432m2 Phần còn lại người ta trồng rau. Diện tích ao bằng 20% diện tích trồng d rau. Câu 14: Cho đường thẳng xy, lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc tia Ox sao cho OA = 5cm, lấy điểm B thuộc tia Oy sao cho OB = 4cm Các ý Nội dung câu khẳng định Đúng Sai a Các tia gốc A là: Ax, Ay, AO, AB b Độ dài đoạn thẳng AB = 9 cm c Lấy điểm C thuộc đường thẳng xy sao cho OC = 2cm. Điểm C nằm giữa
- O và A thì độ dài đoạn thẳng AC = 4 cm Lấy điểm C thuộc đường thẳng xy sao cho OC = 2cm. Điểm C nằm giữa d O và B thì độ dài đoạn thằng AC = 3 cm. 3/ Trắc nghiệm trả lời ngắn.(2,0 điểm). Điền nội dung đúng vào chỗ ( ) 4 8 3 5 4 3 9 Câu 15: a. + = . b. = . 15 15 7 14 7 12 14 Câu 16: 2 5 a ) x , x = .. 3 12 5 14 2 b) 3x : , x = .. 6 21 7 Phần II: Tự luận (3,0 điểm) Câu 17 (1,0 điểm). Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2,58;3,9; 5,12; 5,25;0 2 Câu 18 (1,5 điểm): Lớp 6A có 40 học sinh. Trong đó, số học sinh thích đá bóng chiếm số học sinh cả 5 7 lớp, số học sinh thích đá cầu bằng số học sinh thích đá bóng, số học sinh còn lại thích cờ vua.Tính số 8 học sinh mỗi loại của lớp 6A ? 1 1 1 1 Câu 19 (0,5 điểm): Cho A ... . Chứng tỏ rằng A 1. 22 32 42 202 ĐỀ 8 I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,0 ĐIỂM) 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Học sinh chọn phướng án đúng trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số là: 3 3,12 2 2 A. . B. . C. . D. . 2,5 2,4 0 3 Câu 2: Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Hai tia EF và tia ED đối nhau. B. Hai tia Ea và Eb đối nhau. C. Hai tia DF và tia Da trùng nhau. D. Điểm F nằm giữa hai điểm E và D . Câu 3: Cho điểm M nằm giữa hai điểm P , Q và PM 2dm, MQ 13cm . Độ dài đoạn thẳng PQ là A. .3 3cm B. . 11cm C. . 15cmD. . 7cm Câu 4: Số góc có trên hình vẽ sau là A. 4 góc. B. 5 góc. C. 6 góc . D. 3 góc. Câu 5: Cho biểu đồ sau:
- Dựa vào biểu đồ hãy cho biết: Tốc độ tối đa của voi là bao nhiêu? A. 12dặm/giờ. B. 35 dặm/giờ. C. 25 dặm/giờ. D. 30 dặm/giờ. Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tia nằm trên cùng một đường thẳng thì đối nhau. B. Hai tia đối nhau thì nằm trên cùng một đường thẳng. C. Hai tia chung gốc thì trùng nhau. D. Hai tia chung gốc thì đối nhau. Câu 7: Ở điều kiện thường, khí nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích không khí. Số mét khối nitrogen trong một căn phòng có thể tích 492 m3 là (làm tròn đến hàng phần mười) A. .6 30,8m3 B. . 384m3 C. . D. .383,76m3 383,8m3 Câu 8: Cho hình vẽ dưới đây. Điểm thuộc đường thẳng d nhưng không thuộc đường thẳng f là d S e Q R f A. điểm e,S . B. điểm S . C. điểm Q . D. điểm Q,R,S . Câu 9: Làm tròn số thập phân 23,567 đến hàng phần mười. A.23,56 B.23,6 C.23,57 D. 23,5 Câu 10: Tỉ số phần trăm của 3 và 15 là A. .2 0% B. . 50% C. . 80% D. . 30% Câu 11: Trong hình vẽ dưới đây, số đo m· On bằng bao nhiêu độ? A. .1 20o B. . 60o C. . 180o D. . 125o Câu 12: Lúc mấy giờ thì kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc bẹt? A. 5 giờ. B. 6 giờ. C. 3 giờ. D. 1giờ2 . Câu 13: An gieo một con xúc xắc 150 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 21 30 24 25 30 20
- 1 a. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện là 5” là 5 1 b. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện lớn hơn 4 ” là 4 1 c. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện là số chẵn” là 2 2 d. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện là số nguyên tố” là 5 Câu 14: Cho bảng thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 6C như sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 8 12 17 3 a. Lớp 6C có tổng số 40 học sinh. b. Số học sinh xếp loại từ đạt trở lên là 20 học sinh. c. Số học sinh xếp loại tốt đạt 20% so với cả lớp. d. Số học sinh xếp loại đạt trở lên chiếm 37% so với cả lớp. 3. Trắc nghiệm điền khuyết: Học sinh viết câu trả lời các câu hỏi từ Câu 15 đến Câu 18 Câu hỏi Kết quả 5 5 5 7 1 Câu 15: Thực hiện phép tính: . . 2 8 12 8 12 8 Câu 16: Tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 14 lần xuất hiện mặt N . Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S Câu 17: Cho điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN và MN 10cm . Tính độ dài đoạn thẳng OM 1 3 Câu 18: Tìm x biết: x 0,5. 8 4 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3,0 ĐIỂM) Bài 1: (1,5 điểm ) a) Tính nhanh: (- 35, 8) + (- 17,2) + 16, 4 + 4, 6 b) Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của 20 khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh của 21 mỗi lớp. Bài 2 ( 1 điểm ) : Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Vẽ tia Oz sao cho x· Oz 60o . So sánh gócx· Oz và x· Oy ĐỀ 9 Câu 1. Bạn Nam, Tuấn, Thắng, Hưng đo chiều cao của nhau. Biết bạn Nam cao 1,50 m , bạn Tuấn cao 1, 48 m , bạn Thắng cao 1,55 m , bạn Hưng cao 1,57 m . Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất? A. Tuấn cao nhất, Hưng thấp nhất. B. Nam cao nhất, Tuấn thấp nhất. C. Hưng cao nhất, Tuấn thấp nhất. D. Thắng cao nhất, Nam thấp nhất. Câu 2. Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1,2,3,4 . Bạn An lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, ghi số lại rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, An được kết quả như sau: 1 3 2 1 4 4 3 1 3 2 4 1 1 3 2 4 3 2 1 4 Xác suất thực nghiệm của sự kiện An lấy được thẻ ghi số nguyên tố là:
- 10 15 11 9 A. . B. . C. . D. . 20 20 20 20 Câu 3. Khi tung một đồng xu cân đối và đồng chất và quan sát mặt xuất hiện của nó. Có thể xảy ra mấy kết quả? A. 2 B. 3 C. 1 D. 6 2 Câu 4. Phân số bằng phân số là: 7 7 4 25 4 A. B. C. D. 2 14 75 49 5 1 Câu 5: Kết quả của phép cộng + là: 8 4 5 1 6 5 1 6 5 2 7 5 2 7 A. B. C. D. 8 4 12 8 4 8 8 8 8 8 8 16 5 3 Câu 6. Kết quả của phép chia : là:: 9 5 25 25 1 2 A. B. C. D. 27 27 3 45 Câu 7. Cho số thập phân 3,142. Phần nguyên của số thập phân là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8. 20% của 40 bằng: A) 0,8 B) 4 C) 8 D) 2 Câu 9. Cho hình vẽ sau. Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 10. Trong hình vẽ, đoạn thẳng AB có độ dài bao nhiêu nếu AM = 3cm ? A M B A. 6 cm. B. 10cm C. 3cm D. 5cm Câu 11. Cho =90 0 điểm M nằm trong góc đó. Khẳng định đúng là A.풙푶풚 = 풙푶 B. 풙푶풚 < 풙푶 C.풚푶 = 풙푶 D. 풙푶풚 > 풙푶 Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai? A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông.B. Góc tù lớn hơn góc nhọn. C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt.D. Góc vuông là góc lớn nhất. Phần 2: (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Trong câu 13, 14 hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d) Câu 13. Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh 2 trung bình bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. 5 a) Số học sinh giỏi là 10 học sinh. b) Số học sinh trung bình là 16 học sinh c) Số học sinh khá là 26 học sinh. d) Tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp là 65%.
- Câu 14. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng cùng, biết AB = 3 cm, BC = 4 cm, AC = 7 cm. a) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. b) Tia CA và tia CB là hai tia đối nhau. c) AB + BC = AC. d) Điểm B không phải trung điểm của đoạn thẳng AC. Phần 3: (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời /đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 15. Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng? 1 1 Câu 16. Kết quả của phép tính bằng? 2 3 Câu 17. Cho đoạn thẳng AB 8cm. Trên AB lấy điểm C sao cho CB 3cm.. Lấy điểm I sao cho I là trung điểm của AC . Độ dài IB là Câu 18. Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của hai kim). Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ lúc 2 giờ có số đo là bao nhiêu độ? II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 1 6 31 5 8 14 Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) : b) 7 21 17 13 13 17 Bài 2: (1,0 điểm) Trong học kì I vừa qua, khối 6 của một trường có 180 học sinh trong đó có 25% 3 học sinh xếp loại Tốt và số học sinh xếp loại Khá, còn lại là những học sinh xếp loại Đạt. 5 a) Tính số học sinh xếp loại Tốt của khối 6.. b) Tính số học sinh xếp loại Đạt của khối 6. Bài 3: (1,0 điểm) 3.1: Cho đoạn thẳng AB, điểm M là trung điểm của AB. Biết MA = 4 cm, tính độ dài đoạn thẳng AB. 3.2: Hãy đọc tên góc, đỉnh, các cạnh và cho biết mỗi góc thuộc loại góc nhọn, góc vuông, góc tù hay góc bẹt trong hình vẽ sau:

