Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Bà cháu - Nguyễn Thị Ánh Mây

      Bà cháu

Hai anh em cùng nói : “Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.”

   Cô tiên phất chiếc quạt màu nhiệm. Lâu đài, ruộng vườn phút chốc biến mất. Bà hiện ra, móm mém, hiền từ, dang tay ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng.

ppt 19 trang Thu Yến 20/12/2023 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Bà cháu - Nguyễn Thị Ánh Mây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_lop_2_ba_chau_nguyen_thi_anh_may.ppt

Nội dung text: Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Bà cháu - Nguyễn Thị Ánh Mây

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH CHÍNH TẢ - LỚP 2A5 GV: NGUYỄN THỊ ÁNH MÂY
  2. Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2020 Chính tả (tập chép ) + Kiểm tra bài cũ : Ông và cháu
  3. Kiểm tra bài cũ nước non công lao
  4. Chính tả (tập chép) Bà cháu
  5. Bà cháu Hai anh em cùng nói: “ Chúng cháu chỉ cần bà sống lại .” C ô tiên phất chiếc quạt màu nhiệm. L âu đài ruộng vườn phút chốc biến mất. B à hiện ra móm mém, hiền từ, dang tay ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng. - Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính tả? - Những chữ nào trong bài được viết hoa?
  6. Bà cháu Hai anh em cùng nói : “Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.” Cô tiên phất chiếc quạt màu nhiệm. Lâu đài, ruộng vườn phút chốc biến mất. Bà hiện ra, móm mém, hiền từ, dang tay ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng.
  7. B Chính tả ( tập chép ) Bài: Bà cháu + Luyện viết từ khó:
  8. Bà cháu Hai anh em cùng nói : “Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.” Cô tiên phất chiếc quạt màu nhiệm. Lâu đài, ruộng vườn phút chốc biến mất. Bà hiện ra, móm mém, hiền từ, dang tay ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng.
  9. Chính tả ( tập chép ) Bài: Bà cháu + Thống kê lỗi:
  10. Chính tả ( tập chép ) Bài: Bà cháu 2. Thực hành:
  11. Chính tả: Tập chép Bài: Bà cháu 2. Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào các ô trống trong bảng dưới đây: i ê e ư ơ a u ô o g gò gh ghé
  12. 2. Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào các ô trống trong bảng dưới đây: i ê e ư ơ a u ô o g gừ gỡ gà gù gỗ gò gh ghi ghế ghé 3. Rút ra nhận xét từ bài tập trên: a. Trước những chữ cái nào, em chỉ viết gh mà không viết g? b. Trước những chữ cái nào em chỉ viết g mà không viết gh?
  13. 3. Rút ra nhận xét từ bài tập trên: a. Trước các chữ cái : i, e, ê em chỉ viết gh không viết g. b. Trước các chữ cái : ư, ơ, a, u, ô, o em chỉ viết g không viết gh.
  14. 4. Điền vào chỗ trống : a/ . x hay s ? Nước . .s . ôi , ăn . . x. ôi, cây . .x . oan, . .s . iêng năng
  15. cây xoan
  16. 4. Điền vào chỗ trống : b/ ươn hay ương ? v vai, v vãi, bay l ., số l .
  17. Củng cố:
  18. ChúcGiáo quý viên thầy : Văn cô và Thị các Bé em Sáu khỏe Chân thành cảm ơn quý Thầy cô và các em. Chúc quý ThầyChào cô vàtạm các biệt em khỏe!