Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Bé nhìn biển - Trường Tiểu học Đức Thắng
Nghỉ hè với bố
Bé ra biển chơi
Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.
Như con sông lớn
Chỉ có một bờ
Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co
Phì phò như bễ
Biển mệt thở rung
Còng giơ gọng vó
Định khiêng sóng lừng.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Bé nhìn biển - Trường Tiểu học Đức Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_chinh_ta_lop_2_be_nhin_bien_truong_tieu_hoc_duc_th.ppt
Nội dung text: Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Bé nhìn biển - Trường Tiểu học Đức Thắng
- Thứ năm ngày 23 tháng 04 năm 2020 Chính tả (Nghe - viết) Bé nhìn biển
- Thứ năm ngày 23 tháng 04 năm 2020 Chính tả (Nghe - viết) Bé nhìn biển Nghỉ hè với bố Bé ra biển chơi Tưởng rằng biển nhỏ Mà to bằng trời. Như con sông lớn Chỉ có một bờ Bãi giằng với sóng Chơi trò kéo co Phì phò như bễ Biển mệt thở rung Còng giơ gọng vó Định khiêng sóng lừng. Trần Mạnh Hảo
- Thứ năm ngày 23 tháng 04 năm 2020 Chính tả (Nghe - viết) Bé nhìn biển Nghỉ hè với bố Phì phò như bễ Bé ra biển chơi Biển mệt thở rung Tưởng rằng biển nhỏ Còng giơ gọng vó Mà to bằng trời. Định khiêng sóng lừng. Như con sông lớn Trần Mạnh Hảo Chỉ có một bờ Bãi giằng với sóng Chơi trò kéo co LầnBài đầuthơ cótiên mấy ra biển, khổ? bé Mỗi thấy khổ biển thơ như có BéCácBài Cácthấy thơchữ Mỗichữ biển có Trongđầu đầu3câu to khổcâu bằngcâuthơmỗi thơthơ. thơđó câutrời trong Mỗigồm viết thơ và khổ bài mấynhưrấtcó đượcgiống4có thế chữ?chữ. 4 nào? câuviết trẻ thơ. con.hoa. mấythế câu nào? thơ?
- Thứ năm ngày 23 tháng 04 năm 2020 Chính tả (Nghe - viết) Bé nhìn biển Nghỉ hè với bố Bé ra biển chơi Tưởng rằng biển nhỏ Mà to bằng trời. Như con sông lớn Chỉ có một bờ Bãi giằng với sóng Chơi trò kéo co Phì phò như bễ Biển mệt thở rung Còng giơ gọng vó Định khiêng sóng lừng. Trần Mạnh Hảo
- Thứ năm ngày 23 tháng 04 năm 2020 Chính tả (Nghe - viết) Bé nhìn biển bằng trời bãi giằng bễ sóng lừng
- Thứ năm ngày 23 tháng 04 năm 2020 Chính tả (Nghe - viết) Bé nhìn biển Bài tập 2. * Tìm tên các loài cá: a/ Bắt đầu bằng ch. M: Cá chim Cá chim, cá chép, cá chuối, cá chạch, cá chày, cá cháy, cá chình, cá chọi, cá chuồn
- CÁ CHÉP CÁ CHUỒN CÁ CHIM CÁ CHỌI CÁ CHÌNH
- Thứ năm ngày 23 tháng 04 năm 2020 Chính tả (Nghe - viết) Bé nhìn biển Bài tập 2. * Tìm tên các loài cá: b/ Bắt đầu bằng tr. M: Cá trắm Cá trắm, cá tra, cá trê, cá trích, cá trôi, .
- CÁ CÁ TRA TRÀU CÁ CÁ TRÔI TRÊ CÁ CÁ TRẮM TRÍCH
- Thứ năm ngày 23 tháng 04 năm 2020 Chính tả (Nghe - viết) Bé nhìn biển Bài tập (3): Tìm các tiếng: a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau: Em trai của bố. chú Nơi em đến học hằng ngày. trường Bộ phận cơ thể dùng để đi. chân
- Thứ năm ngày 23 tháng 04 năm 2020 Chính tả (Nghe - viết) Bé nhìn biển Nghỉ hè với bố Bé ra biển chơi Tưởng rằng biển nhỏ Mà to bằng trời. Như con sông lớn Chỉ có một bờ Bãi giằng với sóng Chơi trò kéo co Phì phò như bễ Biển mệt thở rung Còng giơ gọng vó Định khiêng sóng lừng. Trần Mạnh Hảo