Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Chiếc bút mực - Nguyễn Thị Ánh Mây

Bài 3:

b)Tìm những từ chứa tiếng có vân en hoc eng?

- Chỉ đồ dùng để xúc đất.

- Chỉ vật dùng để chiếu sáng.

- Trái nghĩa với chê.

- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ).

M: Từ cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) là thẹn.

ppt 17 trang Thu Yến 20/12/2023 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Chiếc bút mực - Nguyễn Thị Ánh Mây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_lop_2_chiec_but_muc_nguyen_thi_anh_may.ppt

Nội dung text: Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Chiếc bút mực - Nguyễn Thị Ánh Mây

  1. M ĐẾN VỚI T E IẾT ÁC H C Ọ G C N H Ừ Ơ M M O N À Mơn: Chính Tả A H Y C GV: NGUYỄN THỊ ÁNH MÂY
  2. Chính tả
  3. Khởi động
  4. Tiết trước các em được viết bài chính tả nào? dỗ em ăn giỗ dong sơng
  5. . . * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bài
  6. . Chiếc bút mưc. Trong lớp, chỉ cịn cĩ Mai và Lan phải viết bút chì. Một hơm, cơ giáo cho Lan được viết bút mưc. . Lan vui lắm, nhưng em bỗng ồ lên khĩc. Hố ra, em quên bút ở nhà. Mai lấy bút của mình cho bạn mượn.
  7. . Chiếc bút mưc. Trong lớp, chỉ cịn cĩ Mai và Lan phải viết bút chì. Một hơm, cơ giáo cho Lan được viết bút mưc. . Lan vui lắm, nhưng em bỗng ồ lên khĩc. Hố ra, em quên bút ở nhà. Mai lấy bút của mình cho bạn mượn.
  8. . Luyện viết từ khĩ lớp Mai Lan bút mưc. mượn
  9. Chiếc bút mưc. Trong lớp, chỉ con Mai và Lan .phải viết bút chì. Một hơm, cơ giáo cho Lan được viết bút mưc. . Lan vui lắm, nhưng em bỗng ồ lên khĩc. Hố ra, em quên bút ở nhà. Mai lấy bút của mình cho bạn mượn.
  10. Viết bài vào vở
  11. Viết bài vào vở Chính tả Chiếc bút mưc. Trong lớp, chỉ con Mai và Lan phải viết bút chì. Một hơm, cơ giáo cho Lan được viết bút mưc. . Lan vui lắm, nhưng em bỗng ồ lên khĩc. Hố ra, em quên bút ở nhà. Mai lấy bút của mình cho bạn mượn.
  12. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
  13. Bài 2: Điền vào chỗ trống ia hay ya ? t ia nắng, đêm khu ya , cây m ia
  14. Bài 3: b)Tìm những từ chứa tiếng cĩ vân en hoëc. eng? - Chỉ đồ dùng để xúc đất. xẻng - Chỉ vật dùng để chiếu sáng. đèn - Trái nghĩa với chê. khen - Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ). M: Từ cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) là thẹn.
  15. Cđng cè? - H«m nay líp chĩng ta viÕt chÝnh t¶ bµi g×? Nhận xét tiết học
  16. BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC KÍNH CHÚC SỨC KHỎE THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH