Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Chiếc bút mực - Nguyễn Thị Ánh Mây
Bài 3:
b)Tìm những từ chứa tiếng có vân en hoc eng?
- Chỉ đồ dùng để xúc đất.
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng.
- Trái nghĩa với chê.
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ).
M: Từ cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) là thẹn.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Chiếc bút mực - Nguyễn Thị Ánh Mây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_chinh_ta_lop_2_chiec_but_muc_nguyen_thi_anh_may.ppt
Nội dung text: Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Chiếc bút mực - Nguyễn Thị Ánh Mây
- M ĐẾN VỚI T E IẾT ÁC H C Ọ G C N H Ừ Ơ M M O N À Mơn: Chính Tả A H Y C GV: NGUYỄN THỊ ÁNH MÂY
- Chính tả
- Khởi động
- Tiết trước các em được viết bài chính tả nào? dỗ em ăn giỗ dong sơng
- . . * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bài
- . Chiếc bút mưc. Trong lớp, chỉ cịn cĩ Mai và Lan phải viết bút chì. Một hơm, cơ giáo cho Lan được viết bút mưc. . Lan vui lắm, nhưng em bỗng ồ lên khĩc. Hố ra, em quên bút ở nhà. Mai lấy bút của mình cho bạn mượn.
- . Chiếc bút mưc. Trong lớp, chỉ cịn cĩ Mai và Lan phải viết bút chì. Một hơm, cơ giáo cho Lan được viết bút mưc. . Lan vui lắm, nhưng em bỗng ồ lên khĩc. Hố ra, em quên bút ở nhà. Mai lấy bút của mình cho bạn mượn.
- . Luyện viết từ khĩ lớp Mai Lan bút mưc. mượn
- Chiếc bút mưc. Trong lớp, chỉ con Mai và Lan .phải viết bút chì. Một hơm, cơ giáo cho Lan được viết bút mưc. . Lan vui lắm, nhưng em bỗng ồ lên khĩc. Hố ra, em quên bút ở nhà. Mai lấy bút của mình cho bạn mượn.
- Viết bài vào vở
- Viết bài vào vở Chính tả Chiếc bút mưc. Trong lớp, chỉ con Mai và Lan phải viết bút chì. Một hơm, cơ giáo cho Lan được viết bút mưc. . Lan vui lắm, nhưng em bỗng ồ lên khĩc. Hố ra, em quên bút ở nhà. Mai lấy bút của mình cho bạn mượn.
- Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
- Bài 2: Điền vào chỗ trống ia hay ya ? t ia nắng, đêm khu ya , cây m ia
- Bài 3: b)Tìm những từ chứa tiếng cĩ vân en hoëc. eng? - Chỉ đồ dùng để xúc đất. xẻng - Chỉ vật dùng để chiếu sáng. đèn - Trái nghĩa với chê. khen - Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ). M: Từ cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) là thẹn.
- Cđng cè? - H«m nay líp chĩng ta viÕt chÝnh t¶ bµi g×? Nhận xét tiết học
- BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC KÍNH CHÚC SỨC KHỎE THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH