Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Tuần 1: Ngày hôm qua đâu rồi - Trường TH Hạ Đình

Ngày hôm qua đâu rồi?

Ngày hôm qua ở lại

Trong vở hồng của con

Con học hành chăm chỉ

Là ngày qua vẫn còn.  

è Bố nói với con.

Khổ thơ này là lời nói của ai với ai ?

ppt 19 trang Thu Yến 18/12/2023 460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Tuần 1: Ngày hôm qua đâu rồi - Trường TH Hạ Đình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_lop_2_tuan_1_ngay_hom_qua_dau_roi_truong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Tuần 1: Ngày hôm qua đâu rồi - Trường TH Hạ Đình

  1. Môn chính tả
  2. Khởi động
  3. Kiểm tra bài cũ: Kim khâu Kiên nhẫn Kì cọ
  4. Thứ ngày tháng năm 2016 Chính tả: Ngày hôm qua đâu rồi ?
  5. Hoạt động 1:Hướng dẫn viết chính tả
  6. Thứ ngày tháng năm 2016 Chính tả: Ngày hôm qua đâu rồi? -Ngày hôm qua ở lại Trong vở hồng của con Con học hành chăm chỉ Là ngày qua vẫn còn.
  7. Thứ ngày tháng năm 2016 Chính tả: Ngày hôm qua đâu rồi? Khổ thơ này là lời nói ➔ Bố nói với con. của ai với ai ?
  8. Thứ ngày tháng năm 2016 Chính tả: Ngày hôm qua đâu rồi? ➔ Con học hành chăm chỉ thì thờiBố giannói với không con mất điều đi gì. ?
  9. Thứ ngày tháng năm 2016 Chính tả: Ngày hôm qua đâu rồi? Khổ thơ có mấy dòng4 dòng ?
  10. Từ Khó
  11. Ngày hôm qua đâu rồi? - Ngày hôm qua ở lại Trong vở hồng của con Con học hành chăm chỉ Là ngày qua vẫn còn. Bế Kiến Quốc
  12. Luyện viết từ khó
  13. lỗi - -
  14. Thứ ngày tháng năm Chính tả Ngày hôm qua đâu rồi?
  15. Hoạt động 2 Hướng dẫn làm bài tập
  16. Bài tập 1 Chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. a.(lịch, nịch) : Quyển lịch ; chắc nịch . (làng, nàng): nàng tiên ; .làng xóm b.(bàng, bàn ) : cây bàng ; cái bàn . (thang, than ) : hòn than ; cái thang .
  17. Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau : Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái 10 g giê 11 h hát 12 i i 13 k ca 14 l e- lờ 15 m em- mờ 16 n en-nờ 17 o o 18 ô ô 19 ơ ơ
  18. Củng cố TRÒ CHƠI: Thử tài 2 đội Hãy nêu tên 19 chữ cái đầu, theo thứ tự trong bảng chữ cái đã học.
  19. DẶN DÒ - Tiếp tục thuộc tên 19 chữ cái đầu đã học trong bảng chữ cái. - Chuẩn bị bài chính tả: Phần thưởng.