Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Chơi chuyền - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

" Chuyền chuyền một

Một, một đôi

Chuyền chuyền hai

Hai, hai đôi"

Mắt sáng ngời

Theo hòn cuội

Tay mềm mại

Vơ que chuyền.

Mai lớn lên

Vào nhà máy

Công nhân mới

Giữa dây chuyền

Đón bạn lên

Chuyền bạn dưới

Mắt không mỏi

Tay không rời

Chuyền dẻo dai

Chuyền mãi mãi...

Thái Hoàng Linh

pptx 17 trang Thu Yến 14/12/2023 1960
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Chơi chuyền - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_chinh_ta_lop_3_choi_chuyen_truong_tieu_hoc_co_nhue.pptx

Nội dung text: Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Chơi chuyền - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

  1. Kiểm tra bài cũ
  2. Chủ đề: Măng non
  3. Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyền " Chuyền chuyền một Một, một đôi Mai lớn lên Chuyền chuyền hai Vào nhà máy Hai, hai đôi" Công nhân mới Mắt sáng ngời Giữa dây chuyền Theo hòn cuội Đón bạn lên Tay mềm mại Chuyền bạn dưới Vơ que chuyền. Mắt không mỏi Tay không rời Chuyền dẻo dai ChuyềnThái mãi Hoàng mãi Linh
  4. Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyền " Chuyền chuyền một Khổ thơ 1 nói Một, một đôi lên điều gì?. Chuyền chuyền hai Hai, hai đôi" Mắt sáng ngời Khổ thơ tả các Theo hòn cuội bạn đang chơi Tay mềm mại chuyền. Vơ que chuyền.
  5. Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyền Khổ thơ 2 nói lên điều Mai lớn lên gì?. Vào nhà máy Công nhân mới Chơi chuyền giúp Giữa dây chuyền các bạn tinh mắt, Đón bạn lên nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn Chuyền bạn dưới lên làm tốt công việc Mắt không mỏi trong dây chuyền nhà máy. Tay không rời Chuyền dẻo dai Chuyền mãi mãi
  6. Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyền " Chuyền chuyền một Một, một đôi Mai lớn lên Chuyền chuyền hai Vào nhà máy Hai, hai đôi" Công nhân mới Mắt sáng ngời Giữa dây chuyền Theo hòn cuội Đón bạn lên Tay mềm mại Chuyền bạn dưới Vơ que chuyền. Mắt không mỏi Tay không rời Chuyền dẻo dai Chuyền mãi mãi
  7. Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyền Chấm bài
  8. Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyền Bài 2. Điền vào chỗ trống ao hay oao ? Ngọt ng ` ao Mèo kêu ng ng Ng .ao ngán oao oao
  9. Chính tả:Nghe- viết Chơi chuyền Bài 3. Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n, có nghĩa như sau: - Cùng nghĩa với hiền: lành - Không chìm dưới nước: nổi - Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ: liềm
  10. Cái liềm
  11. Chơi trò chơi Thi tài phân biệt tiếng có chứa vần an và vần ang: Chia lớp ra làm 2 đội
  12. Chuẩn bị - Hai hộp giấy rỗng 1 mặt, mỗi hộp đựng 20 mẩu giấy gấp 4 lại với nhau. 10 mẩu có ghi chữ thiếu vần an; 10 mẩu có ghi chữ thiếu vần ang. - Chia bảng đen làm 2 ứng với hai đội A và B .Mỗi bên chia tiếp ra hai phần bằng nhau ứng với vần an và ang.
  13. 1. Mỗi đội cử ra hai bạn chơi. GV làm trọng tài. 2. Hai đội chơi đứng cách thùng giấy khoảng 3 m. Sau khi nghe trọng tài hô “ bắt đầu”, bạn đầu tiên của đội A và đội B chạy thật nhanh lên thùng lấy một mẩu giấy xem nội dung rồi chay lên bảng dán mẩu giấy tương ứng với nội dung cần phân loại. Bạn đầu tiên dán xong chạy về vị trí xuất phát thì bạn thứ hai lên và tiếp tục thực hiện tương tự bạn thứ nhất. 3. Thời gian cho mỗi đội là 60s. 4. Kết thúc trò chơi, trọng tài tổng kết số phiếu đã dán trên bảng, loại ra những phiếu sai và ghi điểm.
  14. 5. Mỗi phiếu đúng được cộng 1 điểm. 6. Đội nào phân loại được nhiều điểm hơn sẽ là đội thắng cuộc. 7. Nếu hai đội bằng điểm nhau thì trọng tài ra câu hỏi có nội dung liên quan đến vần đã phân loại, đội nào trả lời nhanh hơn và chính xác sẽ là đội chiến thắng.
  15. Chúc mừng đội chiến thắng
  16. Đáp án - 20 từ ngữ chứa vần an: An bài, an cư lạc nghiệp, an dưỡng, an hưởng, an nhàn, an ninh, an tâm, an thần, an toàn, an phận, án mạng, thuyền nan, lan man, khan tiếng, khàn khàn, chán nản, án treo, nhãn lồng, cán cuốc, bàn tay,
  17. Đáp án - 20 từ ngữ chứa vần ang: Ngang dọc, ngang tàng, ngang hàng, nắng chang chang, khảng khái, trang lúa, lang thang, mạng nhện, nhẹ nhàng,làng mạc, nước lênh láng,khệnh khạng, quang đãng, buổi sáng, máng nước, giang nứa, nhẹ nhàng,sang sảng, hoành tráng, hiên ngang,