Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Quê hương - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

 Quê hương là chùm khế ngọt 
                 Cho con trèo hái mỗi ngày 
                 Quê hương là đường đi học 
                 Con về rợp bướm vàng bay.
                 Quê hương là con diều biếc 
  Tuổi thơ con thả trên đồng 
  Quê hương là con đò nhỏ 
  Êm đềm khua nước ven sông. 

  Quê hương là cầu tre nhỏ 
  Mẹ về nón lá nghiêng che 
  Quê hương là đêm trăng tỏ 
  Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.

                                                   Đỗ Trung Quân    

pptx 6 trang Thu Yến 14/12/2023 2760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Quê hương - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_chinh_ta_lop_4_que_huong_truong_tieu_hoc_co_nhue_b.pptx

Nội dung text: Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Quê hương - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

  1. Chính tả (Nghe – viết): Kiểm tra bài cũ + Em+Em hãy hãy tìm tìm 3 3từ từ chứa + Em hãy lên tiếngchứa có tiếng vần oaicó ?vần bảngoay viết? theo lời đọc của cô!
  2. Chính tả (Nghe – viết): Quê hương
  3. Chính tả (Nghe – viết): Quê hương Quê hương là chùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày Quê hương là đường đi học Con về rợp bướm vàng bay. Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. Quê hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nón lá nghiêng che Quê hương là đêm trăng tỏ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm. Đỗ Trung Quân
  4. Chính tả (Nghe – viết): Bận Luyện viết: Bài tập: - trèo hái - rợp - khua nước - cầu tre - nghiêng che
  5. Chính tả (Nghe – viết): Quê hương Quê hương là chùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày Quê hương là đường đi học Con về rợp bướm vàng bay. Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. Quê hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nón lá nghiêng che Quê hương là đêm trăng tỏ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm. Đỗ Trung Quân
  6. Chính tả (Nghe – viết): Bận Luyện viết: Bài tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống et hay oet? - em bé t miệng cười - mùi kh - cưa x x - xem x Bài 3: Viết lời giải các câu đố sau: Để nguyên ai cũng lặc lè Bỏ nặng thêm sắc – ngày hè chói chang. Là những chữ gì? Là chữ: nặng, nắng. Có sắc mọc ở gần xa Có huyền - vuốt thẳng áo quần cho em. Là những chữ gì? Là chữ: lá, là.