Bài giảng Công nghệ 8 - Bài: Bản vẽ chi tiết - Nguyễn Thị Chờ

pptx 32 trang Quế Chi 21/10/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 8 - Bài: Bản vẽ chi tiết - Nguyễn Thị Chờ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_8_bai_ban_ve_chi_tiet_nguyen_thi_cho.pptx

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 8 - Bài: Bản vẽ chi tiết - Nguyễn Thị Chờ

  1. UBNDUBND HUYỆNHUYỆN ANAN LÃOLÃO TRƯỜNGTRƯỜNG THCSTHCS THÁITHÁI SƠNSƠN NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG QUÝQUÝ THẦYTHẦY CÔCÔ VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ TIẾTTIẾT HỌCHỌC CÔNGCÔNG NGHỆNGHỆ 88 Giáo viên : Nguyễn Thị Chờ Tổ : Khoa học tự nhiên
  2. TIẾT 7: BẢN VẼ CHI TIẾT
  3. ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIA
  4. ĐỘI SÓC ĐỘI THỎ
  5. VÒNG 1 KHỞI ĐỘNG
  6. Luật chơi: Mỗi đội chơi sẽ có 2 lượt quay vòng tương ứng với 2 quyền trả lời câu hỏi. Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi là 31 giây, sau thời gian trên quyền trả lời sẽ thuộc về các đội chơi còn lại. Mỗi câu trả lời đúng sẽ được điểm tương ứng với số điểm quay được ở câu hỏi đó, nếu trả lời sai giành quyền trả lời cho đội bạn
  7. VÒNGVÒNG QUAYQUAY MAYMAY MẮNMẮN 30 20 40 10 1 2 50 80 60 70 3 4 QUAY
  8. Câu hỏi 1: Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì? A. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật, khung tên B. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật C. Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật D. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật GO HOME
  9. Câu hỏi 2: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật B. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật GO HOME
  10. Câu hỏi 3: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để lắp ráp D. Dùng để kiểm tra chi tiết máy GO HOME
  11. Câu hỏi 4: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: : A. Tùy thuộc vào từng loại chi tiết B. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh C. Hình bằng và hình chiếu cạnh D. Hình đứng và hình chiếu bằng GO HOME
  12. VÒNG 2 TĂNG TỐC
  13. Luật chơi: - Các đội chơi hoàn thành nhiệm vụ được phân công trong thời gian tối đa 10 phút. - Mỗi nhiệm vụ hoàn thành được 100 điểm. - Đội hoàn thành nhiệm vụ nhanh nhất và đúng nhất sẽ được cộng thêm 5 điểm
  14. Hình 3.6. Bản vẽ chi tiết trục
  15. Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc bản vẽ chi tiết hình 3.4 Bước 1: + Tên gọi chi tiết Ke góc Khung tên + Vật liệu chế tạo Thép. (20 đ) + Tỉ lệ Tỉ lệ: 1:1 Bước 2: Tên gọi các hình chiếu - Hình chiếu đứng,hình Hình biểu diễn chiếu bằng, hình chiếu cạnh (20 đ) Bước 3: + Kích thước chung - 40, 60, 60 Kích thước + Kích thước bộ phận - 10,10,20,25, ø20 (20 đ) Bước 4: - Yêu cầu về gia công - Làm cùn cạnh sắc Yêu cầu kỹ thuật - Xử lý bề mặt. - Mạ kẽm (20 đ)
  16. Hình 3.6. Bản vẽ chi tiết trục
  17. Đọc bản vẽ chi tiết trục Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc bản vẽ chi tiết hình 3.6 Bước 1: + Tên gọi chi tiết Trục Khung tên + Vật liệu chế tạo Thép. (5 đ) + Tỉ lệ Tỉ lệ: 1:1 Bước 2: Tên gọi các hình chiếu - Hình chiếu đứng, hình Hình biểu diễn chiếu cạnh (5 đ) Bước 3: + Kích thước chung - 140, 36 (5 đ) Kích thước + Kích thước bộ phận - ø26,40,40, ø26 Bước 4: - Yêu cầu về gia công - Làm cùn cạnh sắc (5 đ) Yêu cầu kỹ thuật - Xử lý bề mặt. - Mạ kẽm
  18. VÒNG 3 VỀ ĐÍCH
  19. Luật chơi: Tất cả các thành viên trong các đội chơi sẽ tham gia trả lời 4 câu hỏi trắc nghiệm bằng hình thức giơ thẻ. Mỗi câu hỏi 10 điểm. Trả lời trong thời gian tối đa 2 ph mỗi thành viên trong đội trả lời sai 1 câu hỏi đội chơi đó sẽ dành bị trừ đi 1 điểm.