Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Bài 1: Số hữu tỉ

2. So sánh hai số hữu tỉ.

Chú ý: (SGK/7)

Nếu x < y="" thì="" trên="" trục="" số,="" điểm="" x="" ở="" bên="" trái="" điểm="">

x > 0   Số hữu tỉ dương.

x < 0  ="" số="" hữu="" tỉ="">

x = 0   Không là số hữu tỉ dương

           cũng không là số hữu tỉ âm.

HOẠT  ĐỘNG  NHÓM

Bài tập:

Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và 5/3

    a) So sánh hai số đó.

    b) Biểu diễn các số đó trên trục số. Nêu nhận xét về

         vị trí của hai số đó đối với nhau, đối với 0

ppt 9 trang Hoàng Cúc 24/02/2023 2500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Bài 1: Số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_chuong_1_so_huu_ti_so_thuc_bai_1_so_huu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Bài 1: Số hữu tỉ

  1. 5 Giả sử có các số: 3; -0,5; 0; 2 7 Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng a phân số với a, b Z , b ≠ 0. b Q: Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ
  2. 1 Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ ? 3 Số nguyên a có là số hữu tỉ không ?
  3. 5 Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 4 2 Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. -3
  4. a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu 3 -12 -15 24 -20 -27 tỉ ? ; ; ; ; -4 15 20 -32 28 36 3 b) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. -4
  5. -2 4 So sánh hai phân số: và 3 -5 Cách so sánh hai số hữu tỉ: -Ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương. - So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.  x,y Q => x = y hoặc x > y hoặc x < y
  6. Chú ý: (SGK/7) Nếu x 0 Số hữu tỉ dương. x < 0 Số hữu tỉ âm. x = 0 Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
  7. Bài tập: 5 Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và 3 a) So sánh hai số đó. b) Biểu diễn các số đó trên trục số. Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối với nhau, đối với 0
  8. - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ. - Bài tập: 3 → 5 (tr 8/SGK) 1, 3, 4, 8 (tr 3,4/SBT) - Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc "dấu ngoặc", qui tắc "chuyển vế" (Toán 6)