Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

1. Số vô tỉ.

Bài toán:

Cho hình bên, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m,

hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.

a) Tính diện tích hình vuông ABCD.

b) Tính độ dài đường chéo AB.

ppt 11 trang Hoàng Cúc 24/02/2023 3260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_chuong_1_so_huu_ti_so_thuc_bai_11_so_vo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

  1. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. a f 1. Số vô tỉ. Bài toán: Cho hình bên, trong d e b đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m,hình vuông ABCD e b a c có cạnh AB là một đường chéo f của hình vuông AEBF. a d a) Tính diện tích hình vuông ABCD. f f b fa b) Tính độ dài đường chéo AB. c c b d
  2. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. 1. Số vô tỉ. Bài toán: Giải. a) S = 2∙S = 2∙(1∙1)= 2(m2). ABCD AEBF e b b) Gọi x(m) (x>0) là độ dài cạnh AB của hình vuông ABCD thì ta có: a x2= 2 ⇒ xx == 11,,41421356237309504142135623730950 f Khái niệm: (SGK) Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I.
  3. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. 2. Khái niệm về căn bậc hai a) Ví dụ: • 32 = 9 ; (-3)2 = 9. • 3 và -3 là căn bậc hai của 9. b) Định nghĩa:(SGK). Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a ? 1 Tìm căn bậc hai của 16. Giải Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 vì 42= (-4)2=16
  4. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. 2. Khái niệm về căn bậc hai a) Ví dụ: b) Định nghĩa:(SGK). c) Tính chất: Số a >0 có hai căn bậc hai là a >0 và - <0. Số có hai căn bậc hai duy nhất là 0 và; 0 = 0. Số a<0 không có căn bậc hai. Chú ý: không được viết 16 = 4.
  5. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. 2. Khái niệm về căn bậc hai a) Ví dụ: b) Định nghĩa: (SGK). c) Tính chất: ? 2 Viết căn bậc hai của 3; 10; 25. Giải. Các căn bậc hai của 3 là 3 và - . Các căn bậc hai của 10 là 10 và - . Các căn bậc hai của 25 là 25 = 5 và - 25 = -5.
  6. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. LUYỆN TẬP. Số vô tỉ là gì? Số vô tỉ là gì là số viết được dưới dạng số thập phân. Định nghĩa căn bậc hai? Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2= a.
  7. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. LUYỆN TẬP. Bài 1. Theo mẫu: Vì 22=4 nên Đáp án. 4 = 2, hãy hoàn thành bài tập sau: a) Vì 52= nên = 5; a) Vì 52=25 nên 25 = 5; b) Vì 7 = 49 nên = 7; b) Vì 72= 49 nên 49 = 7; c) Vì 1 = 1 nên 1 = ; c) Vì 12= 1 nên 1 =1; 2 2 4 4 2 d) Vì = nên = d) Vì = nên = . 3 9 9 3
  8. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. LUYỆN TẬP. Bài 2. Hãy chọn đáp án đúng: Nếu x = 2 thì x2 bằng: A. 2 . B. 4. C. 8. D. 16.
  9. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. LUYỆN TẬP. Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống dưới đây. Sau đó viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở bên của bài em sẽ thấy một đức tính tốt của con người. 3 Â. 36 = 6 ; 3 5 - 4 U. - 16 = - 4 ; Cc ©Ầ Nn Cc Ùu N. 9 = 3 ; 25 5 6 3 2 C. -3 = 3 .
  10. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. HƯỚNG DẪN BÀI VỀ NHÀ. Học thuộc khái niệm số vô tỉ, định nghĩa căn bậc hai. Nắm chắc chú ý, kí hiệu về căn bậc hai. Làm bài tập 85; 86/ 42 (SGK). Hướng dẫn bài 86: - Nghiên cứu kỹ ví dụ SGK đã đưa ra. - Vận dụng dùng máy tính bỏ túi để tính các biểu thức đã cho. Đọc trước bài “ Số thực”.
  11. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN VÀ KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ !