Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

2.  Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc phép tính đã biết về phân số.

Chú ý:

Khi chia số thập phân x cho số thập phân y:

Thương mang dấu (+) nếu x, y cùng dấu.

 Thương mang dấu (-) nếu x, y khác dấu.

ppt 11 trang Hoàng Cúc 24/02/2023 1840
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_chuong_1_so_huu_ti_so_thuc_bai_4_gia_tr.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

  1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu x , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
  2. Điền vào chỗ trống ( ) a) Nếu x = 3,5 thì x= 3,5 = 3,5 -4 -4 4 Nếu x = thì x= = 7 77 b) Nếu x > 0 thì x= x Nếu x = 0 thì x= 0 = 0 Nếu x < 0 thì x= -x x nếu x ≥ 0 x= -x nếu x < 0
  3. NHẬN XÉT Với mọi xQ ta luôn có: x0 x= -x xx
  4. (SGK/14) Tìm x , biết: -1 1 1 a) x = b) x = c) x = -3 d) x = 0 7 7 5 Bài giải -1 -1 1 a) x = => x = = 7 7 7 1 1 1 b) x = => x = = 7 7 7 1 1 1 16 c) x = -3 => x = -3 = 3 = 5 5 5 5 d) x = 0 => x = 0 = 0
  5. Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc phép tính đã biết về phân số. Khi chia số thập phân x cho số thập phân y: Thương mang dấu (+) nếu x, y cùng dấu. Thương mang dấu (-) nếu x, y khác dấu.
  6. Tính: a) -3,116 + 0,263 b) (-3,7) . (-2,16) Bài giải a) -3,116 + 0,263 b) (-3,7) . (-2,16) = -(3,116 – 0,263) = 7,992 = -2,853
  7. Bài 17: (SGK/15) Tìm x, biết: 1 2 a. x = b. x = 0,37 c. x = 0 d. x = 1 5 3 Bài giải 11 a) x = x = ± 55 b) x = 0,37 x = ±0,37 c) x = 0 x = 0 22 d) x = 1 x = ±1 33
  8. Bài 18: (SGK/15) Tính: a) -5,17 - 0,469 b) -2,05 + 1,73 c) (-5,17) . (-3,1) d) (-9,18):4,25 Bài giải a) -5,17 - 0,469 = -(5,17 + 0,469 ) = - 5,639 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73 ) = - 0,32 c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027 d) (-9,18):4,25 = - 2,16
  9. Bài 19: (SGK/15) Hai bạn Hùng và Liên tính tổng S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) như sau: Hùng Liên S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) = [(-2,3) + (-0,7) + (-1,5) ] + (+41,5) = [(-2,3) + (-0,7)] + [(+41,5) + (-1,5)] = (-4,5) + (+41,5) = (-3) + 40 = 37 = 37 a) Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn. b) Theo em nên làm cách nào?
  10. -Học thuộc định nghĩa; công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Bài tập: 20, 21, 22 (SGK/15, 16) 24 (SBT/5) - Ôn cách so sánh hai số hữu tỉ. Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi.