Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4: Biểu thức đại số - Bài 6: Cộng trừ đa thức

1. Cộng hai đa thức:

*Các bước:

- Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu cộng

- Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

- Thu gọn các hạng tử đồng dạng

ppt 14 trang Hoàng Cúc 24/02/2023 4300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4: Biểu thức đại số - Bài 6: Cộng trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_chuong_4_bieu_thuc_dai_so_bai_6_cong_tr.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4: Biểu thức đại số - Bài 6: Cộng trừ đa thức

  1. ĐẠI SỐ 7
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1) Thế nào là một đa thức? Cho ví dụ? Áp dụng: Sửa bài tập 27 SGK/38 Thu gọn rồi tính giá trị của biểu thức P tại x = 0,5 và y = 1 1 1 1 P = x 2 y + xy2 − xy+ xy2 − 5xy− x 2 y 3 2 3 3 P=− xy2 6 xy Thế x = 0,5 và y = 1 vào 2 3 1 1 3 12 9 P =−. .12 6. .1 =− =− 2 2 2 44 4
  3. Câu 2) Thế nào là bậc của đa thức? Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức ở dạng đã thu gọn. Áp dụng: Viết đa thức P = x5 + 2x4 − 3x2 − x4 +1− x thành tổng của hai đa thức đa thức, hiệu của hai đa thức?
  4. 1. Cộng hai đa thức: Ví dụ: Cho hai đa thức 1 M=5 x2 y + 5 x − 3 và N= xyz −45 x2 y + x − 2 Tính M + N ? 1 M+N =(5 x2 y+− 5 x 3) +( xyz − 4 x2 y + 5x − ) 2 1 =(5xy2 − 4x2 yx ) + ( 5x + 5 )++xyz (− 3 − ) 2 7 =x2 y +10 x + xyz − 2
  5. 1. Cộng hai đa thức: *Các bước: - Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu cộng - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng - Thu gọn các hạng tử đồng dạng
  6. 2. Trừ hai đa thức: Ví dụ: Cho 2 đa thức P=5 x22 y − 4 xy + 5 x − 3 1 Q= xyz −45 x22 y + xy + x − Ta có: P – Q = 2 1 =(5x22 y−4) xy + 5 x − 3 −(xyz − 4 x2 y +x y2 + 5 x − ) 2 1 =(5x22 y + 4x22 y ) + (−− 4 xy − xy ) +( 5 x −5 x ) − xyz + (3 + ) 2 5 =95x22 y − xy − xyz − 2
  7. Hỏi: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ ta cần chú ý đến điều gì? Chú ý: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước dấu trừ ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc.
  8. Bài tập 31 (SGK/40) Cho hai đa thức: M=3 xyz − 3 x2 + 5 xy − 1 N=5 x2 + xyz − 5 xy + 3 − y Nhóm 1: M + N Nhóm 2: M - N 12 Nhóm 3: N + M 11 1 10 2 9 Heát giôø3 8 4 7 6 5
  9. Nhóm 1: M+ N =(3 xyz − 3 x22 + 5 xy − 1)(5 + x + xyz − 5 xy + 3) − y =3xyz − 3 x22 + 5 xy − 1 + 5 x + xyz − 5 xy + 3 − y =4xyz + 2 x2 − y + 2 Nhóm 2: M− N =(3 xyz − 3 x22 + 5 xy − 1)(5 − x + xyz − 5 xy + 3) − y =3xyz − 3 x22 + 5 xy − 1 − 5 x − xyz + 5 xy − 3 + y =2xyz + 10 xy − 8 x2 + y − 4
  10. Nhóm 2: M− N =(3 xyz − 3 x22 + 5 xy − 1)(5 − x + xyz − 5 xy + 3) − y =3xyz − 3 x22 + 5 xy − 1 − 5 x − xyz + 5 xy − 3 + y =8x2 − 2 xyz − 10 xy + 3 − y + 4 Nhóm 3: N− M =(5 x22 + xyz − 5 xy + 3)(3 − y − xyz − 3 x + 5 xy − 1) =5x22 + xyz − 5 xy + 3 − y − 3 xyz + 3 x − 5 xy + 1 =8x2 − 2 xyz − 10 xy + 3 − y + 4 Em có nhậnVậy: xét M gì – vềN kết = Nquả – Mcủa M – N và N – M ?
  11. Bài tập 30 (SBT/14) Cho hai đa thức: M= x22 −2 yz + z N=35 yz − z22 + x 2 a) Tính M + N =+6x yz b) Tính M - N = −4x22 − 5 yz + 2 z c) Tính N - M =4x22 + 5 yz − 2 z
  12. Cho 2 đa thức: A= x22 + xy + y +1 B= x22 −22 xy + y Biết: C + B = A , vậy đa thức C là: A 2x22− xy + 3 y + 1 2 B −31xy + y − 2 C 31xy−+ y D −31xy − y2 +
  13. - Học lại qui tắc cộng trừ đa thức -Chú ý khi bỏ dấu ngoặc đằng trước dấu trừ ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc -BTVN 34, 35, 36, 37, 38 SGK. -Tiết sau luyện tập