Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 31+32: Mặt phẳng tọa độ

ppt 24 trang Thành Trung 18/06/2025 320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 31+32: Mặt phẳng tọa độ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_3132_mat_phang_toa_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 31+32: Mặt phẳng tọa độ

  1. Tiết 31­32: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
  2. Tiết 31: § 6 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 1. Đặt vấn đề
  3. Ví dụ 1: Mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi hai số (tọa độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ. Tọa độ địa lí của mũi CÀCÀ MAUMAU là: 104040’Đ 8030’B CÀ MAU
  4. Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình sau: CÔNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH HÀ NỘI VÉ XEM CHIẾU BÓNG RẠP: THÁNG 8 GIÁ: 15.000đ Ngày: 03/12/2020 Số ghế: D10 Giờ: 20h Xin giữ vé để tiện kiểm soát No: 572979 Chữ in hoa D chỉ số thứ tự của dãy ghế. Số 10 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy. Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.
  5. Tiết 31: § 6 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ: Hệ trục toạ độ Oxy: - Ox: Trục hoành (Nằm ngang). yy 4 - Oy : Trục tung (Thẳng đứng). (II) 3 (I) - Giao điểm O biểu diễn số 0 của cả 2 hai trục gọi là Gốc toạ độ. 1 - Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy O gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy. -3 -2 -1 0 1 2 3 xx *Chú ý: -1 Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ -2 được chọn bằng nhau. (III) -3 (IV) -4
  6. BàiBài tậptập 1:1: TìmTìm hệhệ trụctrục toạtoạ độđộ OxyOxy đúngđúng trongtrong cáccác hìnhhình vẽvẽ sausau Sai Sai Hình 1 Hình 2 y Hình 3 y Đúng 4 SaiSai 3 2 1 x Hình 4 - 3 - 2 - 1 0 1 2 3
  7. Tiết 31: § 6 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 1.1. ĐặtĐặt vấnvấn đề:đề: 2.2. MặtMặt phẳngphẳng toạtoạ độ:độ: 3.3. ToạToạ độđộ củacủa mộtmột điểmđiểm trongtrong mặtmặt phẳngphẳng toạtoạ độ:độ: yy 4 3 PP Kí hiệu: P( ; ) 2 1 Hoành độ Tung độ O -3 -2 -1 11,51,52 3 -1 xx -2 -3 -4
  8. BÀI 32 ­SGK/67 yy a) Viết toạ độ các điểm 4 M, N, P, Q trong hình 19. 3 M b) Em có nhận xét gì về 2 toạ độ của các cặp điểm 1 M và N, P và Q. Q O -3 -2 -1 1 2 3 ĐÁP ÁN -1 xx a) M(-3; 2) ; N (2; -3) -2 P P (0; -2) ; Q (-2; 0) -3 N b) Các cặp điểm M và N , P và Q có -4 hoành độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại. Hình 19 (­3; 2) ≠ (2; ­3) ; (0; ­2) ≠ (-2; 0)
  9. Tiết 31: § 6 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ: 3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ: ?1 Vẽ hệ trục toạ độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông) và đánh dấu vị trí các điểm P, Q lần lượt có toạ độ là (2; 3) và (3; 2)