Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 33-34: đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 33-34: đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_33_34_do_thi_ham_so_y_ax_a_0.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 33-34: đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
- TIẾT 33-34: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y=ax (a 0)
- KIỂM TRA BÀI CŨ Hàm số y=f(x) được cho trong bảng: x -2 -1 0 0,5 1,5 y 3 2 -1 1 -2 a. Viết tất cả cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x ; y) của hàm số trờn . b. Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đỏnh dấu cỏc điểm cú toạ độ là cỏc cặp số trờn .
- Đỏp ỏn Hàm số y = f(x) được cho trong bảng: x -2 -1 0 0,5 1,5 y 3 2 -1 1 -2 y a) Cỏc cặp (x;y) là : 4 M. 3 M (-2 ; 3); N (-1 ; 2) ; P (0 ; -1) ; N . 2 Q(0,5 ; 1) ; R (1,5 ; -2) 1 .Q 1,5 0,5 x b-Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 -1.P -Biểu diễn tập hợp cỏc điểm -2 .R M; N; P; Q; R trờn mặt -3 phẳng toạ độ . -4 3
- Tiết 33-34: 1) Đồ thị hàm số là gỡ? Đồ thị của hàm số y=f(x) là tập hợp tất cả cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp Giỏ trị tương ứng (x;y) trờn mặt phẳng tọa độ.
- 10 2) Đồ thị của hàm số y = ax (a≠0) 9 ?2 Cho hàm số y=2x y THCS Phulac b) Đồ thị hàm số a) Viết năm cặp số (x;y) với x= -2; -1; 0; 1; 2 ; ------------------ 8 c) 4 A b) Biểu diễn cỏc cặp số đú trờn mặt phẳng tọa độ Oxy 3 7 c) Vẽ đường thẳng qua hai điểm(-2 ; -4) ; 2 ---------------------- (2 ; 4). Kiểm tra bằng thước thẳng xem cỏc 6 điểm cũn lại cú nằm trờn đường thẳng đú 1 -2 -1 khụng ? 5 ----------------------------- -------------- ---------------------------- Giải: O x -1 1 4 2 a) Năm cặp số: (-2;-4), (-1;-2), (0;0), ------- -2 (1;2), (2;4) 3 -3 -----------------2 -4 A' y=2x 1 0 Cm
- 2) Đồ thị hàm số y=ax(a≠0). Đồ thị hàm số y=ax (a≠0) là một y đường thẳng đi qua gúc tọa độ. y=ax 4 ------------------ A ?3 Từ khẳng định trờn, để vẽ đồ thị 3 của hàm số y=ax (a#0) ta cần biết y=ax y=ax 2 -------------------- mấy điểm thuộc đồ thị ? 1 --------------------------- O -2------------------------- -1 1 2 x Ta cần biết 2 điểm phõn biệt của đồ thị --------- -1 ---- -2 -3 ------------- -4 y=2x
- 2) Đồ thị của hàm số y=ax(a≠0) ?4 Xột hàm số y = 0,5x b) y a) Hóy tỡm một điểm A khỏc điểm gốc O thuộc đồ thị của hàm số trờn. 4 b) Đường thẳng OA cú phải là đồ thị 3 của hàm số y=0,5x hay khụng ? 2 A Giải: ------- 1 ----------------- a) Cho x=2 ta được y=1 -2 -1 O 1 2 x => Điểm A(2 ; 1) -1 y = 0,5x -2 -3 -4
- 2) Đồ thị của hàm số y=ax(a≠0) Nhận xét: Vỡ đồ thị của hàm số y= ax (a≠0) là một y đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên khi vẽ ta chỉ cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị 4 khác điểm gốc O. 3 y=ax Muốn vậy, ta cho x một giá trị khác 0 và tỡm giá trị tương ứng của y. 2 A y0 ------------------------- Cặp giá trị đó là tọa độ của điểm thứ hai. 1 -2 -1 O 1 x0 2 x -1 -2 -3 -4
- 2) Đồ thị của hàm số y=ax(a≠0) Cỏch vẽ: Ví dụ 2: -Vẽ hệ trục tọa độ Oxy. Vẽ đồ thị của hàm số y = -1,5x -Cho x = 1 (x0 ≠ 0); y = a ta được Giải: Cho x= -2 ta được y=3 điểm A( 1; a) thuộc đồ thị suy ra A( -2;3) của hàm số y = ax (a ≠ 0). 0 Cm 1 -Vậy đường thẳng OA là đồ thị y 2 A---------------------- ----------------- 3 của hàm số đó cho. 3 2 4 1 5 6 -2 -1 O 1 2 x -17 y = -1,5x -2 8 9 -3 10
- y Cỏc đồ thị sau là đồ thị hàm y số y=ax(a ≠0). Đỳng hay sai? 2 1 O x O x -3 HèNH 1 HèNH 2 Sai Đỳng y y C 3 4 D B B' O 1,5 x C C' - 2 -1O 1 2 x HèNH 3 Sai HèNH 4 Sai