Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tuần 16, Tiết 35-36: Ôn tập chương 2

ppt 16 trang Thành Trung 19/06/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tuần 16, Tiết 35-36: Ôn tập chương 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tuan_16_tiet_35_36_on_tap_chuong_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tuần 16, Tiết 35-36: Ôn tập chương 2

  1. A. Lí THUYẾT: 1/ Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch: Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Cụng thức Tớnh chất
  2. A. Lí THUYẾT: 1/ Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch: 2/ Đồ thị hàm số y = ax (a 0) Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  3. A. Lí THUYẾT: B. BÀI TẬP: Bài 48/tr 76 sgk: Túm tắt: Một tấn nước biển 25kg muối 250g nước biển x (gam) muối? Bài giải: Đổi: 1 tấn = 1 000 000 g; 25 kg = 25 000 g Gọi x (g) là lượng muối cú trong 250 g nước biển. Vỡ lượng nước biển và lượng muối cú trong đú là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nờn ta cú: Vậy: 250g nước biển đú chứa 6,25g muối.
  4. A. Lí THUYẾT: B. Bài tập: Bài 49/tr 76 sgk: Tóm tắt: Bài giải m = m s c Áp dụng cụng thức: m = V.D 3 Ds = 7,8 g/cm 3 m là hằng số lớn hơn 0 (khối lượng bằng nhau) Dc = 11,3 g/cm Do đú thể tớch và khối lượng riờng là hai đại lượng So sánh V và V ? s c tỉ lệ nghịch với nhau. Áp dụng tớnh chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta cú: Vậy thể tớch thanh sắt lớn hơn khoảng 1,45 lần thể tớch thanh chỡ.
  5. A. Lí THUYẾT: B. Bài tập: Bài 51/tr 77 sgk: Viết tọa độ cỏc điểm A, B, C, D, E, F, G trong hỡnh bờn: y = -x A (-2; 2) E (4; - 2) y = 2x (II) (I) B (- 4; 0) F (0; -2) C (1; 0) G(-3; - 2) D (2; 4) y = a x 4 = a.2 => a = 4:2 = 2 2 = a.(-2) => a = 2:(-2) = -1 (III) (IV)
  6. Cõu 1: a) Đọc tọa độ cỏc điểm sau trong hệ tọa độ Oxy ở hỡnh vẽ y A ( -4;1) 3 B( -2; - 4) D 2 F C ( - 1; 0) A 1 C D ( 1; 3) -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 x E ( 3; -2) -1 -2 E F ( 0; 2) -3 -4 B
  7. b) Cho A(x;y) điền vào chỗ trống sao cho hợp lý *.Điểm A nằm ở gúc phần tư thứ I nếu x > 0; y > 0 *.Điểm A nằm ở gúc phần tư thứ II nếu x 0 *.Điểm A nằm ở gúc phần tư thứ III nếu x < 0; y < 0 *.Điểm A nằm ở gúc phần tư thứ IV nếu x > 0; y < 0 *.Điểm A nằm trờn trục tung nếu x = 0; y ≠ 0 *.Điểm A nằm trờn trục hoành nếu x ≠ 0; y = 0
  8. Cõu2: Định nghĩa đồ thị hàm số? Cho hàm số f cú đồ thị là cỏc điểm A,B,C,D,E như hỡnh vẽ ở cõu 1.Hóy điền vào chỗ trống .cho hợp lý Tập hợp cỏc giỏ trị y của x= -4;-2;-1;0;1;3 . 3 D 2 F A 1 Lập bảng giỏ trị của HS C -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 x -1 x -4 -2 -1 0 1 3 -2 E y 1 -4 0 2 3 -2 -3 -4 B
  9. Cõu 3: a) Định nghĩa đồ thị hàm số y= ax?Nờu cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax ? Vẽ đồ thị hàm số y = 3x; y = y b) Điền vào chỗ trống cho hợp lý 3 D 2 *. Nếu a > 0 thỡ đồ thị hàm số 1 nằm ở gúc phần tư thứ .I và III -3 -2 -1 0 1 2 3 x *. Nếu a < 0 thỡ đồ thị hàm số -1 -2 y = nằm ỏ gúc phần tư thứ ..II và IV E y = 3x
  10. Cõu 4: Cho hàm số: y = f(x) = 2x – 1 a) Trong cỏc điểm sau điểm nào thuộc và khụng thuộc đồ thị hàm số đó cho: A(-3; 7), B(4; 7) ? GIẢI Vỡ f(-3) = 2(-3) -1 = -7≠7 vậy A khụng thuộc đồ thị HSố Vỡ f(4) = 2.4 -1 = 7 vậy B thuộc đồ thị hàm số b) Biết M là một điểm thuộc đồ thị hàm số trờn nếu M cú hoành độ bằng 5 thỡ tung độ bằng bao nhiờu? Giải: Vỡ M cú hoành độ bằng 5 nờn ta cú x = 5 Vậy f(5) = 2.5 -1 = 9 do đú điểm M cú tung độ là 9