Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Ôn tập chương I
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_18_on_tap_chuong_i.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Ôn tập chương I
- TIẾT 18: ÔN TẬP CHƯƠNG I
- TIẾT 18 ÔN TẬP CHƯƠNG I A. LÝ THUYẾT: I.Nhân đa thức: 1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: (sgk - 4) 2. Quy tắc nhân đa thức với đa thức: (sgk - 7) II. Những hằng đẳng thức đáng nhớ:(sgk/16) III.Phép chia đa thức:
- A. LÝ THUYẾT B. BÀI TẬP Dạng 1: Phép nhân các đa thức Bài 75 (SGK/33): Làm tính nhân: a)5x22 .(3x -7x + 2) 2 b) xy( 2x22 y-3xy+y ) 3
- Bài 76 (SGK/33): Làm tính nhân: a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1) b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) Giải a/ (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1) = 2x2 .(5x2 – 2x + 1) – 3x(5x2 – 2x + 1) = 10x4 - 4x3 + 2x2 - 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
- Bài 76 (SGK/33): Làm tính nhân: b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) Giải b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) = x.(3xy + 5y2 + x) – 2y.(3xy + 5y2 + x) = 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy = 3x2y - xy2 + x2 – 10y3 – 2xy
- Dạng 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ Bài 77 (SGK/33): Tính nhanh giá trị biểu thức a) M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 và y = -8 Giải a) M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 Ta có M = x2 + 4y2 – 4xy = (x- 2y)2 Tại x = 18 và y = 4 thì M = (18 -2.4)2 = 102 =100
- 77b/ N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 và y = -8 Ta có N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = (2x – y)3 Tại x =6 và y = -8 thì N = [2.6- (-8)]3 =203 = 8000
- Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 79 (SGK-33) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Bài 81 (SGK-33) Tìm x biết: a) x2 – 4 + (x – 2)2 2 b) x3 – 2x2 + x – xy2 a)() x x2 −= 4 0 3 c) x3 - 4x2 – 12x + 27 b)( x+ 2 )2 − ( x − 2 )( x + 2 ) = 0
- Giải: Bài 79 (SGK-33) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)x2 – 4 + (x – 2)2 = x2 – 22 + (x – 2)2 = (x- 2)(x + 2) + (x-2)2 = (x- 2)[(x + 2) + (x-2) ] = 2x(x-2) b) x3 – 2x2 + x – xy2 = x(x2 -2x + 1 – y2 ) = x[(x2 -2x + 1) – y2 ] = x[(x-1)2 – y2 ] = x[(x-1)– y ][(x-1)+ y]= x(x-1-y)(x-1+y)
- Giải: Bài 81 (SGK-33) Tìm x biết: 2 2 a)() x x2 −= 4 0 b)( x+ 2 ) − ( x − 2 )( x + 2 ) = 0 3 (x+ 2 )( x + 2 − x + 2 ) = 0 2 x0= ()x+= 2 4 0 3 2 x + 2 = 0 x = − 2 x−= 4 0 x0= x2=