Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số (Tiếp theo)

ppt 9 trang Thành Trung 19/06/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_28_phep_cong_cac_phan_thuc_dai_s.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số (Tiếp theo)

  1. TIẾT 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ(tt)
  2. tIẾT 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (tt) 1.Thực hiện phép tính: 3 6xx−− 1 22 2 x+1 18 − x x + 2 a) ++ b) ++ 10x2 y 3 10 x 2 y 3 10 x 2 y 3 x−5 5 − x x − 5 Giải Giải x+1 x − 18 x + 2 b) ++ x−5 x − 5 x − 5 x+1 + x − 18 + x + 2 = 3+ 6xx − 1 + 22 − 2 x − 5 = 23 3xx−− 15 3( 5) 10xy == xx−−55 2x2 + 6 x 2 x ( x + 3) x + 3 = = = = 3 10x2 y 3 10 x 2 y 3 5 xy 3
  3. 2. Bài 25(SGK T.47):Làm tính cộng 53x a) ++ 25x2 y xy 2 y 3 xx++1 2 3 b) + 2x++ 6 x ( x 3) 3xx+− 5 25 c) + x2 −−5 x 25 5 x x4 +1 dx)12 ++ 1− x2
  4. 53x ++ 2. Bài 25(SGK25x2 y T.47):Làm xy 2 ytính 3 cộng Giải: a) MTC: 10 x2y3 5.5y22 3.2 xy x .10 x = + + 2x2 y .5 y 2 5 xy 2 .2 xy y32 .10 x 25y2 ++ 6 xy 10 x3 = 10xy23
  5. 2. Bài 25(SGK T.47):Làm tính cộng xx++1 2 3 =+xx++1 2 3 MTC:2x(x+3) 2(bx) ++ 3)+ x ( x 3) 2x++ 6 x ( x 3) (x++ 1). x (2 x 3).2 =+ 2x ( x++ 3) 2 x ( x 3) x2 ++ x46 x =+ 2x ( x++ 3) 2 x ( x 3) x22+5 x + 6 x + 2 x + 3 x + 6 == 2x ( x++ 3) 2 x ( x 3) x( x+ 2) + 3( x + 2) == 2xx (+ 3) (x+ 2)( x + 3) x + 2 == 2x ( x+ 3) 2 x
  6. 2. Bài 25(SGK T.47):Làm tính cộng 3xx+− 5 25 c) + x2 −−5 x 25 5 x 3xx+− 5 25 =+ x( x−− 5) 5(5 x ) 3xx+− 5 25 =+ MTC:5x(x-5) x( x−− 5) 5( x 5) (3x+− 5).5 ( x 25). x =+ 5x ( x−− 5) 5 x ( x 5) 15x+ 25 + x2 − 25 x = 5xx (− 5) x22−10 x + 25 ( x − 5) x − 5 = = = 5x ( x−− 5) 5 x ( x 5) 5 x
  7. 2.Bài Bài 25(SGK 25(SGK T.47): T.47):Làm tính cộng x4 +1 = x2 + + 1 MTC:1-x2 1− x2 (1+x2 )(1 − x 2 ) x 4 + 1 =+ 11−−xx22 44 11−xx +4 + 2 = 2 x +1 = dx)1++1− x2 1− x2 1− x2
  8. Nhận xét: Để cộng các phân thức có hai trường hợp: 1/ Các phân thức có cùng mẫu: - Cộng các tử thức - Giữ nguyên mẫu thức 2/ Các phân thức có mẫu thức khác nhau: - Phân tích các mẫu thành nhân tử, nếu cần phải đổi dấu để xuất hiện mẫu thức chung. - Chọn mẫu thức chung - Quy đồng từng phân thức - Cộng các tử, thu gọn tử, 3/ Lưu ý: Kết quả được viết dưới dạng rút gọn.
  9. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC a)Bài vừa học: - Nắm vững quy tắc cộng phân thức (cùng mẫu và khác mẫu) - Làm các bài: 26 (sgk/47)19, 21 (SBT/29) b)Bài sắp học: “Phép trừ các phân thức đại số” - Xem lại phép trừ phân số -Đọc và chuẩn bị trước bài“Phép trừ các phân thức đại số”