Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 21, Chủ đề: Phân thức đại số vàtính chất cơ bản

ppt 14 trang Thành Trung 19/06/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 21, Chủ đề: Phân thức đại số vàtính chất cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tuan_11_tiet_21_chu_de_phan_thuc_dai.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 21, Chủ đề: Phân thức đại số vàtính chất cơ bản

  1. CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ -Phân thức đại số -Tính chất cơ bản của phân thức -Rút gọn phân thức -Quy đồng mẫu nhiều phân thức - Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số -Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
  2. CHỦ ĐỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ VÀTÍNH CHẤT CƠ BẢN
  3. Tiết 21 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa: Quan sát các biểu thức sau đây: 47x − 15 x −12 a) b) c) 2xx3 +− 4 5 3xx2 −+ 7 8 1 Em nhận xét gì về tử và mẫu trong các biểu thức trên?
  4. 1. Định nghĩa: *Bài tập 1:Trong các biểu thức sau, - Một phân thức đại số biểu thức nào là phân thức đại số? (hay nói gọn là phân x 2 thức ) là một biểu thức 2x y x − 2 A a) b) c) có dạng trong đó x + 3 x +1 x +1 B A, B là những đa thức 0,5xy+ −2 và B khác đa thức 0. e) d) 3y A là tử thức (hay tử), 3x x2 B là mẫu thức (hay mẫu) Các biểu thức a, c, e là phân thức đại số.
  5. 1. Định nghĩa:(SGK/35) *?1:Hãy cho ví dụ về phân thức *Ví dụ: đại số. x + 2 ; 2x +5 21x − ; *Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai? *Chú ý: 1. Mỗi đa thức cũng được coi như - Mỗi đa thức cũng được một phân thức đại số. Đúng coi như một phân thức 2. Số 0, 1 không phải là phân thức với mẫu thức bằng 1 . đại số. Sai - Số 0, số 1 cũng là 3. Một số thực a bất kỳ là một phân những phân thức đại số. thức đại số. Đúng - Mỗi số thực a bất kỳ là một phân thức đại số.
  6. 1. Định nghĩa:(SGK/35) ac Khi nào thì = ? *Ví dụ: bd ac *Chú ý: = Nếu a.d = b.c bd 2. Hai phân thức bằng AC nhau: Tương tự, khi nào thì = ? BD A C Hai phân thức và AC B D = Nếu A.D = B.C gọi là bằng nhau nếu BD A.D = B.C x −11 *Ví dụ: = xx2 −+11 nếu A.D = B.C Vì: (x – 1 )( x + 1) = ( x2 - 1 ).1 . = ( x2 - 1 ). *Ví dụ: (SGK)
  7. 2 1. Định nghĩa:(SGK/35) *?3: Có thể kết luận 3x y x 32= *Ví dụ: 62xy y hay không? Vì sao? *Chú ý: Giải 2. Hai phân thức bằng Vì 3x2y.2y2 = 6x2y3 . nhau: 6xy3.x = 6x2y3 AC nếu A.D = B.C = BDnên *Ví dụ: (SGK) *?3:
  8. x 1. Định nghĩa:(SGK/35) *?4: Xét xem hai phân thức và 3 *Ví dụ: xx2 + 2 *Chú ý: có bằng nhau không ? 36x + 2. Hai phân thức bằng nhau: Giải 2 ACVì x.(3x + 6) = 3x + 6x nếu A.D = B.C = 3.( x2 + 2x) = 3x2 + 6x BD *Ví dụ: (SGK) x x2 + 2 x Nên: = *?3: 3 3x + 6 *?4:
  9. 33x + 1. Định nghĩa:(SGK/35) *?5:Quang nói rằng: = 3 *Ví dụ: 3x 3xx++ 3 1 *Chú ý: Vân thì nói: = 2. Hai phân thức bằng 3xx nhau: Theo em, ai nói đúng? ACGiải nếu A.D = B.C = BDVì: (3x+3)x = 3x(x + 1) *Ví dụ: (SGK) = 3x2 + 3x Vậy bạn Vân đúng. *?3: (SGK) *?4: (SGK) *?5: (SGK)
  10. 1. Định nghĩa:(SGK/35) *Bài tập 1(sgk/36): Dùng định nghĩa *Ví dụ: hai phân thức bằng nhau chứng tỏ *Chú ý: rằng: 5y 20 xy 35xx( + ) 3x 2. Hai phân thức bằng a) = b) = nhau: 7 28x 2( x + 5) 2 GiảiAC nếu A.D = B.C a) Ta= có: 5y.28x = 7. 20xy = 140 xy BD *Ví dụ: (SGK) nên: *?3, ?4, ?5: (SGK) b) Ta có: 2.3x(x+5) = 2(x+5).3x 3. Luyện tập: = 6x(x+5) nên: