Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 13, Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (Tiếp theo)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 13, Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_26_quy_dong_mau_thuc_nhieu_phan.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 13, Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (Tiếp theo)
- Tiết 26 QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC(TT)
- Bài 14a( sgk/43) 57 Quy đồng mẫu hai phân thức: 5 3 và 3 4 Giải: x y12x y MTC: 12x5y4 12x5 y 4 : x 5 y 3 = 12y 12x5 y 4 :12 x 3 y 4 = x 2 5 5. 60y = = xy53 xy53. 12xy54 7 7. 7x2 = = 12xy34 12xy34 . 12xy54
- 53 Bài 15a( SGK/43): Quy đồng mẫu thức và 2x+−69 x 2 Giải: Ta có: 2x + 6 = 2(x + 3) MTC: 2(x + 3)(x - 3) x2 – 9 = (x – 3)(x + 3) Nhân tử phụ: 2(x+ 3)(x − 3): 2(x + 3) =(x− 3) 2(x+ 3)(x − 3):(x + 3)(x − 3) = 2 5 5. 5x − 15 = = 26x + 2(x + 3). 2(xx+− 3)( 3) 3 3. 6 = = x2 − 9 (xx+− 3)( 3). 2(xx+− 3)( 3)
- Bài 18(SGK/43) Quy đồng mẫu hai phân thức: 33xx+ 3x 3xx .( − 2) a) và 2 = 2xx+− 4 4 2x+ 4 2.( x + 2).( x − 2) 2xx+ 4 = 2( + 2) 36xx2 − = x2 −4 = ( x + 2).( x − 2) 2.(xx+− 2).( 2) MTC: 2.(xx+− 2).( 2) xx++3 ( 3).2 2 = NTP: (x − 2);2 x−4 2.( x + 2).( x − 2) 26x + = 2.(xx+− 2).( 2)
- Bài 18(SGK/43) Quy đồng mẫu hai phân thức: xx+ 5 xx++5 ( 5).3 b) 2 và = x+4 x + 4 3 x + 6 x22+4 x + 4 3.( x + 2) xx22+4x + 4 = ( + 2) 3x + 15 = 2 ; 3xx+ 6 = 3( + 2) 3.(x + 2) MTC: 3.( x + 2) 2 x x.( x + 2) = NTP: 3; (x +2) 3x+ 6 3.( x + 2).( x + 2) xx2 + 2 = 3.(x + 2)2
- Bài 19(SGK/43) Quy đồng mẫu thức của các phân thức : 18 x4 a) ; b) x2 +1; x+−22 x x2 x2 −1 8 8− 8 2 Ta có MTC: x −1 2 == 2x− x x (2 − x ) x ( x − 2) (x2+ 1)( x 2 − 1) x 4 − 1 x2 +1; = = MTC:x(x+2)(x-2) xx22−−11 NTP: x(x-2); (x+2) x4 1 1.x ( x−− 2) x2 2 x x2 −1 == x+2 ( x + 2). x (x − 2) x ( x + 2)(x − 2) −8 − 8.(xx + 2) − 8 − 16 == x( x− 2) x ( x − 2)( x + 2) x ( x + 2)( x − 2)
- x3 x c) ; x3 − 3x 2 y + 3xy2 − y 3 y 2 − xy Giải: xx33 = x3−3 x 2 y + 3 xy 2 − y 3 ( x − y ) 3 3 x x− x MTC: y() x− y == y2 − xy y()() y − x y x − y x33 x y = ; ()()x−− y33 y x y −x − x.( x − y )22 − x .( x − y ) == yxy(− ) yxyxy ( − ).( − )23 yxy ( − )
- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC a)Bài vừa học: - Nắm vững cách tìm MTC, các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. - Xem lại các bài tập đã giải - Làm bài tập 20 sgk/44; 13; 14 (SBT/27). b)Bài sắp học: -Đọc trước bài “Phép cộng các phân thức đại số”