Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 15, Tiết 29, Chủ đề: Các phép toán trên phân thức đại số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 15, Tiết 29, Chủ đề: Các phép toán trên phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_tuan_15_tiet_29_chu_de_cac_phep_toan.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 15, Tiết 29, Chủ đề: Các phép toán trên phân thức đại số
- CHỦ ĐỀ: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- TIẾT 29: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- Tiết 29: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1.Phân thức đối: (SGK) 2. Phép trừ: Quy tắc:(SGK/49) ACAC − −+= BDBD
- Ví dụ: Trừ hai phân thức: 11− y(x−− y) x(x y) Giải: 11− y(x−− y) x(x y) 1 −1 =+ MTC: xy() x− y y() x− y x() x− y xy− =+ xyy()() x−− y x x y xy− 1 = = xy() x− y xy Chú ý : Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.
- ?3 Làm tính trừ phân thức: xx++31− x22−−1 x x Giải: =+xx++3− ( 1) MTC : x(x-1)(x+1) (x+ 1)( x − 1) x ( x − 1) =+xx(xx+ 3) − ( + 1).(+ 1) xx(x− 1).( x + 1) x ( x − 1).( +1) x( x+ 3) − ( x + 1)2 x22+3 x − x − 2 x − 1 = = x( x−+ 1).( x 1) x( x−+ 1).( x 1) x−1 1 = = x( x−+ 1).( x 1) xx(+ 1)
- x+299 x − x − ?4 Thực hiện phép tính: −− x−1 1 − x 1 − x Giải: x+−2 x99 x − x+299 x − x − −− = ++ x −1 1− xx1− x −1 xx−−11 x+299 + x − + x − = x −1 3x − 16 = x −1
- BÀI TẬP Thực hiện phép tính 4xx+− 5 5 9 11xx− 18 a) − b) − 2xx−− 1 2 1 2xx−− 3 3 2 11 c) − xx+1 Giải 11xx− 18 = + 23x − 23x − 45x + −(5− 9x) = + 11xx+− 18 2xx−− 1 2 1 = 23x − 4xx+ 5 − 5 + 9 = 12x − 18 21x − = 23x − 13x = 6(2x − 3) 21x − ==6 23x −
- c) 1111− =+ − MTC: x(x +1) xxxx+1 +1 xx+−1 = x(x+1 ) 1 = x(x+1 )
- Hướng dẫn tự học: a) Bài vừa học: - Hai phân thức đối nhau, quy tắc trừ hai phân thức. - Làm bài tập: 28; 29a,d; 30; 31 ( SGK Tr50) b) Bài sắp học: Chuẩn bị trước các bài tập 33,34,35 (SGK/50) để tiết sau luyện tập