Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 15, Tiết 31: Phép nhân phân thức đại số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 15, Tiết 31: Phép nhân phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_tuan_15_tiet_31_phep_nhan_phan_thuc_d.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 15, Tiết 31: Phép nhân phân thức đại số
- *Nhắc lại muốn nhân hai phân số ta làm thế nào? ac. = ac. bd bd.
- Tiết 31 PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- 1.Phép nhân các phân thức đại số 2 2 ?1Cho 3x và x − 25 x+5 6x3 Thực hiện tử nhân tử, mẫu nhân mẫu? 3xx22− 25 3xx22.(− 25) . = x+5 6x3 (xx+ 5).6 3 3x2.(x − 5).(x + 5) = (x+5).6x3 (x− 5) = 2x
- 1.Phép nhân các phân thức đại số *Quy tắc: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: ACAC. . = BDBD. x2 *Ví dụ: .(3x+ 6) 2xx2 ++ 8 8
- *Ví dụ: x2 (3x+ 6) = . 2xx2 ++ 8 8 1 xx2.(3+ 6) = (2xx2 ++ 8 8).1 xx2.3.(+ 2) x2.3.(x+2) == 2x2 2 2(xx++ 4. 4)(3x+2 6)(x+ 2) 2xx2 ++ 8 8 3x2 = 2(x + 2)
- ?2 (x− 13)2 3x2 −(x− 13)2.3x2 . − 5 = 5 2x x −13 2x .()x−13 −−(x 13). 3 = 2x3 −−3.(x 13) = 2x3 ?3 (x23+ 6 x + 9) ( x − 1) (x+ 3)2.(1x− )3 . = 1− x 2(x+ 3)3 −()x−1 .2(x+3)3 (x− 1)2 =− 2(x+ 3)
- 2.Tính chất phép nhân: ACC A * Giao hoán: ..= BDD B ACAC EE * Kết hợp: .... = BDBD FF * Phân phối đối với phép cộng: ACACA EE ... + = + BDBDB FF ?4 Tính nhanh: 3x53++ 5 x 1 x xx42−+72 . . x4 −+72x2 23x+ 3xx53++ 5 1
- ?4 Tính nhanh 35xx53+ +1 x42−7x +2 x x ..= x4 −+72x2 3xx53++ 5 1 2x+3 23x + Bài: 38a (SGK) 15x 2y2 15xy .2 2 30.x .y2 30 . 2 = = = 7y3 x 7y3.x2 7..x2 y3 7xy
- Bài 39aSGK 5xx+− 10 4 2 (5xx+− 10).(4 2 ) . = 48x− x+2 (4x− 8).(x+ 2) 5.(xx+− 2).2.(2 ) = 4.(x − 2).(x+2) −5...(x+2) 2 (2x− ) = 4.(x− 2).(x+2) −5 = 2
- A C A.C . = B D B.D ACCA ..= BDDB ACEACE .... = BDFBDF ACEACAE ... + = + BDFBDBF