Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 16, Tiết 32, Chủ đề: Các phép toán trên phân thức đại số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 16, Tiết 32, Chủ đề: Các phép toán trên phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_tuan_16_tiet_32_chu_de_cac_phep_toan.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tuần 16, Tiết 32, Chủ đề: Các phép toán trên phân thức đại số
- Chủ đề: Các phép toán trên phân thức đại số
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Phát biểu quy tắc nhân hai phân 2/ Làm tính nhân phân thức: thức đại số? Nêu công thức tổng quát. xx3 +−57 a). xx−+753 32yx2 b)(−− ).( ) 23xy2 ĐÁP ÁN 1/ Muốn nhân hai phân thức, ta 2/ Ta có: nhân các tử thức với nhau, các mẫu 33 thức với nhau. x+5 x − 7 ( x + 5).( x − 7) A C A.C a) .33== 1 Công thức tổng quát: . = x−7 x + 5 ( x − 7).( x + 5) B D B.D 3y22 2 x 3 y 2 x b)(− ).( − ) = . 2x 3 y22 2 x 3 y 3yx2 .2 ==1 2xy .3 2
- Tiết 32 §8: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Phân thức nghịch đảo ? Hai phân thức được gọi là nghịch 0 đảo của nhau nếu tích của chúng Phân thức nghịch đảo của là x7− bằng 1. phân thức x7 − đúng hay sai? Vì sao? 3y2 2x Ví dụ : − và − 0 2x 3y2 là hai phân thức nghịch đảo của nhau Hay: là phân thức nghịch đảo của là phân thức nghịch đảo của
- 1. Phân thức nghịch đảo ?2 Tìm các phân thức nghịch đảo của mỗi A AB Tổng quát: Nếu 0 thì .1= phân thức sau? B BA B A Phân 2 2 1 là phân thức nghịch đảo của phân thức 3y x+− x 6 3x+ 2 thức − x2− A B 2x 2x+ 1 A là phân thức nghịch đảo của phân thức B B A Phân thức 2x 2x+ 1 1 − x2− nghịch 3y2 x2 +− x 6 3x+ 2 đảo
- 2. Phép chia ?3 Làm tính chia phân thức: 1−− 4x2 2 4x : x2 + 4x 3x Bài Giải 1−− 4x2 2 4x 1− 4x2 3x : = . A CAD C x2 + 4x 3x x2 + 4x 2− 4x :.= với 0 B DBC D (1− 4x2 ).3x = (x2 +− 4x).(2 4x) (1+− 2x)(1 2x).3x = x(x+− 4).2(1 2x) 3(1+ 2x) = 2(x+ 4)
- 4x2 6x 2x ?4 Thực hiện phép tính sau: :: 5y2 5y 3y Bài Giải Cách 1: Cách 2: 2 2 4x 6x 2x 4x 5y 3y 4x2 6x 2x 4x2 6x 2x 2 :: = .. :: 2 2 = 2 :: 5y 5y 3y 5y 6xx2 5y 5y 3y 5y 5y 3y 4x2 .5y.3y 4x2 5y 2x = = 2 .: 5y2 .6x.2x 5y6x 3y 2x 2x = : = 1 3y 3y 2x 3y = . 3y2 x = 1
- 1. Phân thức nghịch đảo Chú ý: Khi làm bài tập, ta có thể áp dụng công Hai phân thức được gọi là nghịch thức về dấu như sau: đảo của nhau nếu tích của chúng ACAC 1/ − :: = − bằng 1. BDBD 2. Phép chia ACAC 2/ :: − = − Quy tắc: (SGK) BDB D ACAD C ACAC :.= với 0 3/ − :: − = BDBC D BD BD
- Luyện tập Bài tập 1: Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau Câu 1 : Mọi phân thức đều có phân thức nghịch đảo. A. Đúng B. Sai x −3 Câu 2 :Phân thức nghịch đảo của phân thức là: x + 5 x − 3 x + 5 3− x x + 5 A. − B. C. D. x + 5 3− x x + 5 x −3 Câu 3:Bạn An thực hiện phép tính như sau đúng hay sai ? 20x 4xx3 3 y 2 4 3 :.= 35y2 y20x 5 y A. Đúng B. Sai
- Bài tập 42 tr 54 SGK: Làm tính chia phân thức 20x 4x3 20x 4x3 20x 5y a) −−2 : = 2 : = . 3y 5y 3y 5y 3y23 4x 20x.5y 25 = = 3y23 .4x 3x2 y Bài tập 43 tr 54 SGK:Thực hiện phép tính sau 5x− 10 5x− 10 1 a) :( 2x− 4) = . x72 + x2 +− 7 2x 4 5(x− 2) 1 = . x2 +− 7 2(x 2) 5 = 2(x2 + 7)
- x 2 + x 3x + 3 BT 43c) : 5x 2 −10x + 5 5x − 5 (x 2 + x)(5x − 5) = (5x 2 − 10x + 5)(3x + 3) x(x + 1).5(x − 1) x = = 5(x − 1) 2 .3(x + 1) 3(x − 1)