Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 8: Dân số nước ta - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

1. Kiến thức:

 - Học sinh biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số ở nước ta.

 - Biết được nước ta có số dân đông, gia tăng dân số nhanh ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống.

 - Thấy được sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình.

2. Kĩ năng:

 - Rèn khả năng tư duy độc lập, tính sáng tạo trong học tập và kĩ năng ghi nhớ.

3. Thái độ:

 - Giáo dục học sinh nhận thức đúng về chính sách dân số của nước ta.

ppt 39 trang Thu Yến 13/12/2023 1100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 8: Dân số nước ta - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_5_bai_8_dan_so_nuoc_ta_truong_tieu_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 8: Dân số nước ta - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

  1. Bài giảng: DÂN SỐ NƯỚC TA Địa lí lớp 5
  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - Học sinh biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số ở nước ta. - Biết được nước ta có số dân đông, gia tăng dân số nhanh ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. - Thấy được sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình. 2. Kĩ năng: - Rèn khả năng tư duy độc lập, tính sáng tạo trong học tập và kĩ năng ghi nhớ. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh nhận thức đúng về chính sách dân số của nước ta.
  3. Đề cương bài học: Phần I: Kiểm tra kiến thức đã học. Phần II: Học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Tìm hiểu về dân số nước ta. Hoạt động 3: Tìm hiểu về sự gia tăng dân số của nước ta. Hoạt động 4: Hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh. Phần III: Củng cố, dặn dò: - Kiến thức cần nhớ ( nội dung bài học) - Dặn dò chuẩn bị bài sau.
  4. Kiểm tra bài cũ:
  5. Địa hình Việt Nam có những đặc điểm chính nào? 1/4 diện tích phần đất liền là A) đồi núi. 3/4 diện tích phần đất liền là B) đồi núi. C) 3/4 diện tích phần đất liền là đồng bằng. D) 1/4 diện tích phần đất liền là đồng bằng. Đúng rồi - nhấn chuột để tiếp Sai rồi - nhấn chuột để tiếp tục tụcCâu trả lời của bạn là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi Bạn đã trả lời đúng TrongBạn khi phải đáp trả ánnày lờiđúng câu là: hỏi này TrảTrả lờilời LàmLàm lạilại trước khi có thể tiếp tục.
  6. Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho đúng với đặc điểm khí hậu của nước ta? CỘT A CỘT B B Nước ta có khí hậu A. quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt. C Khí hậu ở nước ta có sự B. nhiệt đới gió mùa. khác biệt D Miền Bắc có C. giữa miền Bắc và miền Nam. A Miền Nam nóng D. mùa Đông lạnh, mưa phùn Câu trả lời của bạn là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi Bạn đã trả lời đúng Sai rồi - nhấn chuột để tiếp tục Đúng rồi - nhấnTrong chuộtBạn khi đểphải đáp tiếp trả ánnày lờiđúng câu là: hỏi này TrảTrả lờilời LàmLàm lạilại tục trước khi có thể tiếp tục.
  7. Kết quả phần kiểm tra bài cũ Điểm của bạn {score} Điểm tối đa {max-score} Tỉ lệ % {percent} Số lần làm bài {total-attempts} Đạt Tiếp tục Làm lại
  8. Giới thiệu bài:
  9. Hoạt động 1: Dân số
  10. ST Tên nước Số dân S Tên nước Số dân T (Triệu TT (Triệu người) người) 1 In-đô-nê-xi-a 218,7 7 Cam-pu-chia 13,1 2 Phi-lip-pin 83,7 8 Lào 5,8 3 Việt Nam 82,0 9 Xin-ga-po 4,2 4 Thái Lan 63,8 10 Đông Ti-mo 0,8 5 Mi-an-ma 50,1 11 Bru-nây 0,4 6 Ma-lai-xi-a 25,6 Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004
  11. Dân số nước ta năm 2004 là 82,0 triệu người. Đứng hàng thứ 3 trong số các nước ở Đông Nam Á.
  12. Lược đồ các nước Đông Nam Á
  13. Diện tích phần đất liền của nước ta vào loại trung bình nhưng dân số thuộc hàng các nước đông dân.
  14. Tỉnh (Thành phố) Dân số (người) TP. Hồ Chí Minh 7.165.200 Hà Nội 6.472.200 Thanh Hóa 3.405.000 Nghệ An 2.919.200 Bảng số liệu số dân Hải Phòng 1.841.700 ở một số Nam Định 1.826.300 tỉnh (thành phố) của Việt Nam Hải Dương 1.706.800 Bắc Giang 1.560.200 Cần Thơ 1.189.600 Khánh Hòa 1.159.700 Quảng Ninh 1.146.600 Hưng Yên 1.131.200 Thái Nguyên 1.127.400 Thừa Thiên - Huế 1.088.700 Bắc Ninh 1.026.700 Đà Nẵng 890.500
  15. Năm 2004 dân só nước ta là bao nhiêu người? A) 84,5 triệu người B) 82,0 triệu người C) 83,7 ttriệu người D) 90,0 triệu người Đúng rồi - nhấn chuột để tiếp Sai rồi - nhấn chuột để tiếp tục tụcCâu trả lời của bạn là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi Bạn đã trả lời đúng TrongBạn khi phải đáp trả ánnày lờiđúng câu là: hỏi này TrảTrả lờilời LàmLàm lạilại trước khi có thể tiếp tục.
  16. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống nói về dân số của nước ta? Dân số nước ta thuộc hàng trên thế giới. Đúng rồi - nhấn chuột để tiếp Sai rồi - nhấn chuột để tiếp tục tụcCâu trả lời của bạn là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi Bạn đã trả lời đúng TrongBạn khi phải đáp trả ánnày lờiđúng câu là: hỏi này TrảTrả lờilời LàmLàm lạilại trước khi có thể tiếp tục.
  17. So sánh dân số của nước ta với các nước trong khu vực Đông Nam Á và với các nước trên thế giới bằng cách nối ý ở cột A với ý ở cột B CỘT A CỘT B 1 Đứng thứ ba 1. trong các nước Đông Nam Á 2 Đứng thứ mười bốn 2. Trên thế giới Đúng rồi - nhấn chuột để tiếp Sai rồi - nhấn chuột để tiếp tục tụcCâu trả lời của bạn là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi Bạn đã trả lời đúng TrongBạn khi phải đáp trả ánnày lờiđúng câu là: hỏi này TrảTrả lờilời LàmLàm lạilại trước khi có thể tiếp tục.
  18. Kết quả bài tập sau hoạt động 1: Điểm của bạn {score} Điểm tối đa {max-score} Tỉ lệ % {percent} Số lần loàm bài {total-attempts} Đạt Tiếp tục Làm lại
  19. Hoạt động 2: Gia tăng dân số
  20. Triệu 80 76,3 người 64,4 60 52,7 40 20 1979 1989 1999 Năm Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm
  21. Từ năm 1979 1989 dân số nước Triệu ta tăng khoảng 11,7 triệu người. người Từ năm 1989 1999 dân số nước 80 76,3 ta tăng khoảng 11,9 triệu người. 64,4 60 52,7 40 Từ năm 1979  1999, ước tính 20 mỗi năm dân số nước ta tăng hơn 1 triệu người. 1979 1989 1999 Năm Biểu đồ dân số Việt Nam Từ năm 1979  1999, dân số nước qua các năm ta tăng thêm gần 1,5 lần.
  22. Dân số nước ta tăng như thế nào? Em hãy nhấn chuột vào ô em chọn. A) Tăng trung bình B) Tăng chậm C) Tăng nhanh Đúng rồi - nhấn chuột để tiếp Sai rồi - nhấn chuột để tiếp tục tụcCâu trả lời của bạn là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi Bạn đã trả lời đúng TrongBạn khi phải đáp trả ánnày lờiđúng câu là: hỏi này TrảTrả lờilời LàmLàm lạilại trước khi có thể tiếp tục.
  23. Nối cột A với cột B để biểu thị dân số của nước ta từ năm 1979Cột A đến năm 1999 Cột B B Từ năm 1979 đến năm 1989 dân A. gần 1,5 lần số tăng C Từ năm 1989 đến năm 1999 dân B. khoảng 11,7 triệu người số tăng D Từ năm 1979 đến năm 1999 C. khoảng 11,9 triệu người trung bình mỗi năm tăng D. hơn 1 triệu người A Từ năm 1979 đến năm 1999 dân số tăng thêm Câu trả lời của bạn là: Đúng rồi - nhấn chuột để tiếp Bạn chưa hoàn thành câu hỏi tục Bạn đã trả lời đúng Sai rồi - nhấn chuột để tiếp tục TrongBạn khi phải đáp trả ánnày lờiđúng câu là: hỏi này TrảTrả lờilời LàmLàm lạilại trước khi có thể tiếp tục.
  24. Kết quả bài tập sau hoạt động 2: Điểm của bạn {score} Điểm tối đa {max-score} Tỉ lệ % {percent} Số lần làm bài {total-attempts} Đạt Tiếp tục Làm lại
  25. Hoạt động 3: Hậu quả của sự gia tăng dân số
  26. H1 H2 H3 H4
  27. H1 Gia đình đông con sẽ có nhu cầu về lương thực, thực phẩm; nhu cầu về nhà ở, may mặc; nhu cầu học hành lớn hơn gia đình ít con. Nếu thu nhập của bố mẹ thấp sẽ dẫn đến con cái ăn uống không đủ chất dinh dưỡng, không được đến trường; nhà ở chật chội
  28. H2 Việc gia tăng dân số dẫn đến các cơ sở y tế, bệnh viện quá tải, gây khó khăn cho việc khám chữa bệnh.
  29. H3 Dân số tăng nhanh nên nhu cầu về lương thực, đất ở của con người cũng tăng nhanh dẫn đến việc phá rừng làm hủy hoại môi trường gây ra lũ lụt, hạn hán thường xuyên.
  30. H4 Gia tăng dân số dẫn đến Quá tải trong giao thông thiếu việc làm, gây mất gây ùn tắc. ổn định, trật tự xã hội.
  31. Trường học quá tải dẫn đến chất lượng giáo dục không cao.
  32. Rác thải sinh hoạt tăng gây ô nhiễm môi trường.
  33. Tranh: 1 Tranh: 2 Nêu suy nghĩ của em về 2 bức tranh trên. Hãy dừng lại ở hai con, để nuôi dạy cho tốt.
  34. Do chính sách truyên truyền rộng khắp về kế hoạch hóa gia đình, mọi tầng lớp nhân dân ý thức được tác hại của gia đình khi sinh đông con. Cho đến nay tốc độ tăng dân số nước ta đã giảm so với trước. Chất lượng cuộc sống được cải thiện rất nhiều.
  35. Sự gia tăng dân số nhanh có tác động gì đến đời sống của con người? A) Thiếu việc làm gây mất ổn định trật tự xã hội. B) Thừa việc làm xã hội ổn định C) Rác thải tăng gây ô nhiễm môi trường. D) Quá tải gây ách tắc giao thông. E) Kinh tế phát triển do đông người làm F) Nhu cầu đất ở, lương thực, thực phẩm tăng. G) Mọi người được quan tâm hơn. Đúng rồi - nhấn chuột để tiếp Sai rồi - nhấn chuột để tiếp tục tụcCâu trả lời của bạn là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi Bạn trả lời đúng TrongBạn khi phải đáp trả ánnày lờiđúng câu là: hỏi này TrảTrả lờilời LàmLàm lạilại trước khi có thể tiếp tục.
  36. Kết quả bài tập sau hoạt động 3 Điểm của bạn {score} Điểm tối đa {max-score} Tỉ lệ % {percent} Số lần làm bài {total-attempts} Đạt Tiếp tục Làm lại
  37. Củng cố, dặn dò:
  38. Tài liệu tham khảo: - Sách giáo khoa Lịch sử và địa lí 5 - Bài tập trắc nghiệm địa lí 5 - Bài giảng power point - Adobe presenter - Total video converter - Tư liệu trên trang youtobe - Sự đóng góp ý kiến xây dựng của đồng nghiệp