Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Tuần 16: Ôn tập - Trường Tiểu học Xuân Đỉnh

Câu 3. Dân tộc Kinh (Việt) sống chủ yếu ở đâu?

ở vùng đồng bằng và ven biển.

Câu 4. Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu?

ở vùng núi và cao nguyên.

Câu 4. Phần đất liền của nước ta giáp với các nước?

a)  Trung Quốc, Lào, Thái Lan

b)  Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia

c)  Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia

b)  Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia
ppt 36 trang Thu Yến 18/12/2023 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Tuần 16: Ôn tập - Trường Tiểu học Xuân Đỉnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_5_tuan_16_on_tap_truong_tieu_hoc_xuan_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Tuần 16: Ôn tập - Trường Tiểu học Xuân Đỉnh

  1. Tuần 16
  2. Địa lí Ôn tập Hoạt động 1: Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Nớc ta có: a) 52 dân tộc b) 53 dân tộc c) 54 dân tộc d) 55 dân tộc
  3. Địa lí Ôn tập Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 2. Dân tộc có số dân đông nhất là: a) Mờng b) Kinh c) Thái d) Chăm
  4. Địa lí Ôn tập Câu 3. Dân tộc Kinh (Việt) sống chủ yếu ở đâu? ở vùng đồng bằng và ven biển. Câu 4. Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở đâu? ở vùng núi và cao nguyên.
  5. Địa lí Ôn tập Câu 4. Phần đất liền của nớc ta giáp với các nớc? a) Trung Quốc, Lào, Thái Lan b) Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia c) Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia b) Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu- chia
  6. Địa lí Ôn tập Câu 5. Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nớc ta? a) Đông, Nam và Tây Nam b) Tây, Đông, Nam c) Đông, Bắc, Tây Nam b) Đông, Tây, Tây Nam
  7. Địa lí Ôn tập Câu 6. Trên phần đất liền nớc ta a) 3/4 diện tích là đồng bằng, 1/4 diện tích là đồi núi. b) 1/2 diện tích là đồng bằng, 1/2 diện tích là đồi núi. c) 3/4 diện tích là đồi núi, 1/4 diện tích là đồng bằng.
  8. Địa lí Ôn tập Câu 7. Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta là: a) Nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi theo mùa. b) Nhiệt độ cao, có nhiều gió và ma. c) Nhiệt độ thấp, gió và ma thay đổi theo mùa. b) Nhiệt độ cao, gió và ma không thay đổi theo mùa.
  9. Địa lí Ôn tập Câu 8. Nghành sản xuất chính trong nông nghiệp nớc ta là: a) Trồng trọt b) Chăn nuôi c) Chăn nuôi và trồng trọt
  10. Địa lí Ôn tập Câu 9. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hóa nớc ta là: a) Đờng ô tô b) Đờng sắt c) Đờng sông, đờng biển
  11. Địa lí Ôn tập Nớc ta có 54 dân tộc. Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất, sống chủ yếu ở đồng bằng và ven biển. Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
  12. Địa lí Ôn tập Hoạt động 2: Để trả lời mỗi cõu hỏi, hóy suy nghĩ và giơ thẻ. Chọn đỳng Chọn sai
  13. a. Dân c nớc ta tập trung đông đúc ở vùng núi và cao nguyên.
  14. Lợc đồ dân c
  15. b. ở nớc ta, lúa gạo là loại cây đợc trồng nhiều nhất.
  16. Lợc đồ nông nghiệp
  17. c. Trâu, bò đợc nuôi nhiều ở vùng núi ; lợn và gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng bằng.
  18. d. Nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
  19. Tranh ảnh về sản xuất công nghiệp Sản xuất hàng tiờu dựng Khai thỏc than Luyện gang thộp Cụng nghiệp dệt may
  20. Tranh ảnh về nghề thủ công ở nớc ta Dệt chiếu Làm gốm Sản xuất mõy tre đan Làm nún
  21. e. Đờng sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành khách ở nớc ta.
  22. g. Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt động thơng mại phát triển nhất cả nớc.
  23. Lợc đồ công nghiệp
  24. Ở gần vựng cú nhiều lương thực, thực phẩm Trung tõm cụng Đầu tư nước ngoài Giao thụng thuận lợi nghiệp thành phố Hồ Chớ Minh Dõn cư đụng đỳc, người Trung tõm văn hoỏ, lao động cú trỡnh độ cao Khoa học kỹ thuật Sơ đồ các điều kiện để thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nớc.
  25. Hoạt động thơng mại của Thành phố Hồ Chí Minh Chợ Bến Thành Siờu thị Cỏc cửa hàng
  26. Địa lí Ôn tập Các ngành: nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải và thơng mại du lịch của nớc ta đang trên đà phát triển.
  27. Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại quốc tế WTO
  28. Địa lí Ôn tập Hoạt động 3: Kể tờn cỏc sõn bay quốc tế ở nước ta. Những thành phố nào cú cảng biển lớn bậc nhất nước ta.
  29. Hà Nội HAI PHONG Lợc đồ giao thông ĐA NãNG Đà nẵng TPHCM TP HCM
  30. Cảng biển Cảng Đà Nẵng Bến cảng Nhà Rồng Cảng Hải Phũng
  31. Sõn bay Nội Bài Sõn bay Đà Nẵng
  32. Địa lí Ôn tập Hoạt động 4: Chỉ trờn bản đồ Việt Nam đường sắt Bắc – Nam, quốc lộ 1A.
  33. Lợc đồ giao thông