Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 21+22: Hai tam giác bằng nhau

ppt 17 trang Thành Trung 18/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 21+22: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_tiet_2122_hai_tam_giac_bang_nhau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 21+22: Hai tam giác bằng nhau

  1. Tiết 21-22: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
  2. KHỞ I ĐÔṆ G ? Quan sát hình vẽ và so sánh: AB và CD; xOy và x’O’y’ AB = CD( = 25cm ); xOy = x’O’y (= 450 )
  3. Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào? B’ A ? A’ B C C’
  4. Tiết 21­22 §2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa : ?1 Hoạt động nhóm Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ (như hình 60 SGK) Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có: AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’ C’ ;
  5. Kết quả phép đo ?1(Hình 60 SGK) 0 650 65 A A’ 780 780 3cm 2cm 2cm 3cm 370 0 B C C’ 37 B’ 3,3cm 3,3cm
  6. A Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ bằng nhau C Các đỉnh Các góc tương Các cạnh B tương ứng ứng tương ứng A’ A và A’ và AB và A’B’ B và B’ và AC và A’C’ C và C’ và BC và B’C’ B’ C’
  7. Tiết 21-22 §2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
  8. Tiết 21-22 §2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa 2. Kí hiệu Hai tam giác ABC và tam giác A’B’C’ bằng nhau , ta viết: ***Qui ước: Khi viết hai tam giác bằng nhau ta viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự
  9. Bài toán 2: Cho hình vẽ Hãy điền Đ, S vào ô trống tương ứng. A A’ C B’ C’ B S Đ S
  10. ?2 Cho hình 61 (SGK) a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC. c) Điền vào chỗ trống ( ): ∆ACB = , AC = , B =