Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chủ đề: Hình thang, hình thang cân - Tiết 1, Bài 1: Tứ giác

ppt 11 trang Thành Trung 16/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chủ đề: Hình thang, hình thang cân - Tiết 1, Bài 1: Tứ giác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chu_de_hinh_thang_hinh_thang_can_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chủ đề: Hình thang, hình thang cân - Tiết 1, Bài 1: Tứ giác

  1. Trong chương I: TỨ GIÁC, các em sẽ được học về: §1. Tứ giác §2. Hình thang §3. Hình thang cân §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang §5. Đối xứng trục §6. Hình bình hành §7. Đối xứng tâm §8. Hình chữ nhật §9. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước §10. Hình thoi §11. Hình vuông Ôn tập chương I
  2. CHỦĐẠI SỐĐỀ 8 HÌNH THANG, HÌNH THANG CÂN TIẾT 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐATHỨC
  3. Tiết 1 §1
  4. B 1.Định nghĩa tứ giác: C A D Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng Chú ý: - Tứ giác ABCD còn gọi là tứ giác BCDA, BADC, - Các điểm A,B,C,D gọi là các đỉnh - Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DA gọi là các cạnh
  5. Định nghĩa tứ giác lồi: Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác Chú ý: Khi nói đến tứ giác mà không nói gì thêm ta hiểu đó là tứ giác lồi
  6. ?2 Quan sát tứ giác ABCD ở hình 3 rồi điền vào chỗ trống: a) Hai đỉnh kề nhau: A và B, .B và C, C và D, D và A Hai đỉnh đối nhau: A và C, .B và D b) Đường chéo: AC, .BD B c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, . A N Q M BC và CD, CD và DA, DA và AB P Hai cạnh đối nhau: AB và CD, .BC và AD D C d) Góc: A, .B, C, D Hình 3 Hai góc đối nhau: A và C, .B và D e) Điểm nằm trong tứ giác: M, P Điểm nằm ngoài tứ giác: N, Q
  7. 2.Tổng các góc của một tứ giác B Định lí: A C Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 D GT Tứ giác ABCD KL
  8. Bài tập 1 (Sgk-T66): Tìm x ở các hình sau B C B I 1200 0 E F 80 600 D K A 1100 x 0 x 650 x 105 x G D H A E N M H×nh 1 H×nh 2 H×nh 3 H×nh 4 Hình 1 A = 110 0 B =1200 C = 800 D =x= 500 Hình 2 E = 900 F = 900 H = 900 G =x= 900 Hình 3 A = 650 B = 900 E = 900 D =x= 1150 Hình 4 NIK = 900 IKM= 1200 KMN= 750 N =x= 750
  9. Bài tập 2 (Sgk-T66): 1 B C Góc kề bù với một góc của tứ giác 1200 1 gọi là góc ngoài của tứ giác 1 750 D A 1 Hình 7a Với một tứ giác bất kì, tổng số đo các góc ngoài của tứ giác có bằng 3600
  10. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC *Học định nghĩa tứ giác, tổng các góc của một tứ giác *Làm bài tập BT 1,3(sgk/67) BT 2,6,5 (SBT)