Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chủ đề: Hình thang, hình thang cân - Tiết 2, Bài 2: Hình thang
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chủ đề: Hình thang, hình thang cân - Tiết 2, Bài 2: Hình thang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_8_chu_de_hinh_thang_hinh_thang_can_ti.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chủ đề: Hình thang, hình thang cân - Tiết 2, Bài 2: Hình thang
- CHỦĐẠI SỐĐỀ 8 HÌNH THANG, HÌNH THANG CÂN TIẾT 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐATHỨC
- 1) Định nghĩa: A Đáy nhỏ B Đường cao Tứ giác ABCD là hình thang AB // CD Cạnh bên Cạnh bên D Đáy lớn C ?1. Mỗi tứ giác sau cĩ phải là hình thang hay khơng? Vì sao? Định nghĩa: Hình thang là tứ giác cĩ hai cạnh đối song song. E B C N 600 I 750 1200 F 0 1150 60 0 0 105 75 H M G A D K ABCD là hình thang EFGH là hình thang (Vì BC//AD) (Vì GF//HE)
- ?1 a)Tìm các tứ giác là hình thang ? b) Cĩ nhận xét gì về 2 gĩc kề 1 cạnh bên của hình x thang ? E N B C 120 I 60 F 75 60 105 75 115 x A D G H M K Hình a Hình b Hình c Tứ giác ABCD và EFGH là hình thang.
- ?1b) Cĩ nhận xét gì về 2 gĩc kề 1 cạnh bên của hình thang? E B C 60 F 60 120 60 105 75 x A D G H Hình a Hình b Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau.
- * Nhận xét : - Nếu một hình thang cĩ hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau. - Nếu một hình thang cĩ hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
- BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 7(SGK/71) Tìm x và y trong hình thang ABCD đáy AB, CD C A A B B 0 y 0 50 0 x x 40 B 65 800 0 y x 70 y A D D C D C (a) (b) (c) Ta cĩ: Ta cĩ: Ta cĩ: (đồng vị) (slt)
- Bài 8 : Hình thang ABCD (AB // CD) cĩ Tính các gĩc của hình thang. Giải: Trong hình thang ABCD ta cĩ : Và
- *Học địnhHƯỚNG nghĩa hình DẪNthang, hìnhTỰ thang HỌC vuơng *Cách chứng minh tứ giác là hình thang, hình thang vuơng *Làm bài tập Bài 9 (SGK / 71) Bài 11,14 (SBT/ 81) Hướng dẫn:Bài 9 (SGK / 71) Chứng minh AD//BC