Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 7: Luyện tập
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 7: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_7_luyen_tap.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 7: Luyện tập
- Tiết 7:
- Tiết 7 LUYỆN TẬP * Ôn lại kiến thức cũ. Đường trung bình của Đường trung bình của tam giác hình thang Là đoạnA thẳng nối trung Là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh tam giác điểmA hai cạnh bênB của M N hìnhE thang. F Song song với cạnh thứ Song song với hai đáy và baB và bằng nửa cạnh ấy.C bằngD nửa tổng hai đáy.C
- Bài 1(Bài 22 SGK) Cho hình vẽ bên Chứng minh AI = IM. Giải ∆ BDC có: BE = ED (gt) BM = MC (gt) ⇒ EM là đường trung bình ∆ BDC Nên EM // DC ⇒ DI // EM. ∆ AEM có: AD = DE (gt) DI // EM (cmt) => AI = IM (đfcm).
- Bài 2: Cho ∆ ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB,AC , BC . Tính chu vi của tam giác MNP Biết AB = 8cm, AC = 10cm, BC = 12 cm. GIẢI GT ∆ ABC ; MA =MB NA = NC; PB = PC;AB = 8cm AC = 10cm; BC = 12 cm KL PMNP = ?
- • ∆ ABC có : MA=MB (GT) NA = NC (GT) ⇒ MN là đường trung bình tam giác ABC ⇒ MN = ½ BC = ½ . 12 = 6 cm • ∆ ABC có : NA = NC (GT); PB = PC (GT) ⇒ NP là đường trung bình tam giác ABC ⇒ NP = ½ AB = ½ . 8 = 4 cm • ∆ ABC có : MA=MB (GT) PB = PC (GT) ⇒ MP là đường trung bình tam giác ABC ⇒ MP = ½ AC = ½ . 10 = 5 cm Vậy chu vi ∆ MNP : PMNP = MN + NP + MP = 6 + 4 + 5 = 15 cm
- A B Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD). E F I K E, F, I, K là trung điểm của AD, BC, BD, AC. D C a)Chứng minh E, K, F thẳng hàng b)Cho AB = 6 cm, CD = 10 cm. Tính EI, KF, IK?
- Bài 3 A B a) Ta có : EA = ED(gt) KA = KC (gt) E F => EK là đường trung bình của ΔADC I K =>EK // CD (1) Tương tự ta có: FB = FC(gt); D C KA = KC(gt) => KF là đường trung bình của ΔABC => KF // AB Mà AB // CD(gt) nên KF // CD(2) Từ (1) và (2) suy ra E, K, F thẳng hàng. b) Ta có:
- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC -Nắm vững khái niệm và tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang. -BTVN: 26,27( SGK tr78); 34,35;37(SBT tr84). -Đọc trước bài "Đối xứng trục" +Ôn định nghĩa và tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng