Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tuần 4, Bài 5: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit

ppt 10 trang Thành Trung 17/06/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tuần 4, Bài 5: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tuan_4_bai_5_luyen_tap_tinh_chat_hoa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tuần 4, Bài 5: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit

  1. HÓA 9 –TUẦN 4 Bài 5: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I. KIẾN THỨC---------------------------------- CẦN NHỚ: 1. Tính chất hóa học của Oxit: PTHH : (4) Muối + Nuớc (5) (1) SO + H O → H SO +ddBazơ 3 2 2 4 +axit (2) Na2O + H2O → 2NaOH Oxit axit (3) Muối (3) Oxit bazơ +oxit bazơ +oxit axit (3) K2O + SO2 → K2SO3 (1) +H2O (2) +H2O (4) CO2+2NaOH → Na2CO3+H2O Axit(dd) Bazơ(dd) (5) CuO+2HCl → CuCl2 + H2O (kiềm)
  2. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Tính chất hóa học của Oxit: 2. Tính chất hóa học của Axit: Muối+hidro Màu đỏ + kim loaị +quỳ tím (1) +quỳ tím. (2) (1) (2) Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑ Axit (3) FeO+2HCl →FeCl +H O +bazơ 2 2 +Oxit bazơ (3) (4) (4) KOH + HCl → KCl + H2O Muối+nuớc Muối+nuớc * Chú ý: Với Axit H2SO4 đặc ngòai những tính chất trên còn có những TCHH riêng: - Tác dụng với cả kim loại hoạt động hóa học yếu: Cu, Ag nhưng k giải phóng H2 Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O - Tính háo nước, hút ẩm: H2SO4đặc C12H22O11 12C + 11H2O
  3. II. LUYỆN TẬP: Bài tập 1: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: a. SO2 + ? → H2SO3 b. ? + H2O → KOH c. ? + ? → CaCO3 d. CO2 + ? → BaCO3 + H2O e. ? + H2SO4 → MgSO4 + H2O f. Fe + HCl → ? + ? g. Al2O3 + H2SO4 → ? + H2O h. NaOH + HCl → NaCl + ? i. 2Fe + 6H2SO4đặc, nóng → ? + 3SO2 + 6H2O
  4. Hướng dẫn a. SO2 + H2O → H2SO3 b. K2O + H2O → 2KOH c. CaO + CO2 → CaCO3 d. CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O e. MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O f. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 g. Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O h. NaOH + HCl → NaCl + H2O i. 2Fe + 6H2SO4đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
  5. Bài tập 2: Dùng PTHH hoàn thành chuỗi PƯHH sau: (1) (2) (3) (4) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 (6) (5) CaSO3 SO2 Hướng dẫn (1) 4FeS2 + 11O2 → Fe2O3 + 8SO2 (4) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O (2) 2SO2 + O2 → 2SO3 (5) SO2 + CaO → CaSO3 (đặc, nóng) (3) SO3 + H2O → H2SO4 (6) 2H2SO4+Cu → CuSO4 +SO2 +2H2O
  6. Bài tập 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau: 3 dung dịch không màu là HCl, H2SO4 và K2SO4. Hướng dẫn giải - Nhận biết axit ( ba zơ) dùng quì tím - Nhận biết H2SO4 và muối sunfat (=SO4 ) dùng dd BaCl2 ( hoặc Ba(NO3)2 ) - Nhận biết HCl và muối clorua dùng dd AgNO3
  7. - Lấy mỗi chất 1 ít , cho vào ống nghiệm , đánh dấu làm mẫu thử - Nhúng quỳ tím vào 3 mẫu thử, + Mẫu thử làm quỳ chuyển màu đỏ là HCl và H2SO4 +Mẫu thử không làm chuyển màu giấy quỳ là K2SO4( nhận biết được K2SO4 ). - Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu thử axit , mẫu thử xuất hiện chất rắn màu trắng không tan đó là dd H2SO4, - Mẫu thử còn laị không hiêṇ tương là dung dic̣ h HCl PTHH: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl. Trắng BaCl2 + HCl → không xảy ra
  8. Bài tập 4: Cần phải điều chế một lượng muối đồng sunfat . Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric? a/ Axit sunfuric tác dụng với đồng(II) oxit. b/ Axit sunfuric đậm đặc tác dụng với kim loại đồng. Giải thích cho câu trả lời. Hướng dẫn PTHH H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O (1) 2H2SO4(đ đ) + Cu CuSO4 + SO2 + H2O (2) Gọi số mol CuSO4 cần điều chế là a Từ (1) nCuSO4 =nH2SO4 = a mol Từ (2) nCuSO4 =2 nH2SO4 = 2a mol Vậy muốn điều chế một lượng CuSO4 thì phương pháp (1) tiết kiệm được H2SO4
  9. Bài tập 5: Hoà tan 2,4 gam Mg bằng 500 ml dung dịch HCl ( vừa đủ ) a/ Viết phương trình phản ứng b/ Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc) c/ Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng ( coi thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể ) Hướng dẫn a) PTHH Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 b) VH2 Theo PTHH : n H2 = nMgCl2 = nMg = 2,4/24= 0,1 mol VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít c) Nồng độ dd sau phản ứng ( dd MgCl2 ) CM ( MgCl2) = 0,1 : 0,5 = 0,2 (M)
  10. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Xem trước bài: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT 1/ Tính chất hóa học của oxit: + Thí nghiệm 1: Phản ứng của CaO với nước. + Thí nghiệm 2: Phản ứng của P2O5 với nước. +Thí nghiệm 3: Nhận biết 3 dung dịch H2SO4 , HCl , Na2SO4