Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tuần 8, Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

pptx 18 trang Thành Trung 20/06/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tuần 8, Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tuan_8_bai_12_moi_quan_he_giua_cac_l.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tuần 8, Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

  1. HÓA HỌC LỚP 9 TUẦN 8 ( 25-30/10) BÀI 12 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
  2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Thế nào là phân bón đơn? Thế nào là phân bón kép? Cho ví dụ? Câu 2: Cho các hợp chất vô cơ sau: MgO, HCl, Na2CO3; NaOH; H2SO4; SO3; Al2O3; K2SO4; Cu(OH)2. Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối?
  3. Câu 2: Cho các hợp chất vô cơ sau: MgO, HCl, Na2CO3, NaOH, H2SO4, SO3, Al2O3, K2SO4, Cu(OH)2. Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối? Trả lời: Oxit Axit Bazơ Muối MgO HCl NaOH Na2CO3 SO H SO K SO 3 2 4 Cu(OH)2 2 4 Al2O3
  4. Bài 12. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Oxit bazơ Oxit axit (1) (2) (3) (4) Muối (5) (6) (9) (7) (8) Bazơ Axit - Sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
  5. (1) (2) + Oxit bazơ + Oxit axit + Bazơ + Axit (4) (5) (3) Nhiệt + H2O + H2O phân hủy + Kim loại + Oxit axit + Oxit bazơ + Bazơ + Axit (6) + Muối + Muối (9) + Bazơ (7) (8) + Axit ? Từ sơ đồ trên, em có nhận xét gì?
  6. * Nhận xét: Từ sơ đồ trên ta thấy các loại hợp chất vô cơ có sự chuyển đổi qua lại với nhau, từ loại hợp chất vô cơ này có thể chuyển đổi hóa học thành loại hợp chất vô cơ khác
  7. II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA : Hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ dấu (?) và các hệ số thích hơp để hoàn thành các PTHH sau: 1) MgO + ? --→ MgSO4 + H2O 2) ? + SO3 --→ Na2SO4 + H2O 3) ? + H2O --→ NaOH 4) Al(OH)3 --→ ? + H2O 5) ? + H2O --→ H3PO4 6) KOH + ? --→ KNO3 + H2O 7) ? + KOH --→ Cu(OH)2 + KCl 8) AgNO3 + ? --→ AgCl + HNO3 9) Al2O3 + ? --→ Al2(SO4)3 + H2O
  8. II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA 1) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O 2) 2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O 3) Na 2 O + H2O → 2NaOH to 4) 2Al(OH)3 → Al 2 O 3 + 3H2O 5) P 2 O 5 + 3H2O → 2H3PO4 6) KOH + HNO 3 → KNO3 + H2O 7) CuCl 2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KCl 8) AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 9) Al2O3 + 3H 2 SO 4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
  9. LUYỆN TẬP Bài 2 (SGK – 41) : Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi , hãy ghi dấu (X) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (O) nếu không có phản ứng xảy ra? Viết các PTHH nếu có ? NaOH HCl H2SO4 CuSO4 X O O HCl X O O Ba(OH) 2 O X X PTHH : CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 HCl + NaOH NaCl + H2O Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
  10. Bài 3 /41 – SGK41:Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau: FeCl3 (1) (2) +KOH (3) Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 (4) +H SO (6) 2 4 (5) Fe2O3 (1) Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2 → 3BaSO4  + 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3  (3) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3  (4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6 H2O t0 (5) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (6) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3 H2O