Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 - Bài 2: Nguyên tố hóa học

pptx 42 trang Quế Chi 03/10/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 - Bài 2: Nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_7_bai_2_nguyen_to_hoa_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 - Bài 2: Nguyên tố hóa học

  1. Tiết 11-14 - Bài 2: NGUYÊN TỐ HĨA HỌC
  2. NỘI DUNG BÀI HỌC I. NGUYÊN TỐ HĨA HỌC LÀ GÌ? II. TÊN NGUYÊN TỐ HỐ HỌC III. KÍ HIỆU HỐ HỌC
  3. Trên nhãn của một loại thuốc phịng bệnh lỗng xương, giảm đauTrên lọxương thuốc cĩ khớp ghi cĩ ghi các nhữngtừ gì? “calcium”, "magnesium”, “zinc”. Đĩ là tên của ba nguyên tố hố học cĩ trong thánh phần thuốc để bổ sung cho cơ thể. Vậy nguyên tố hố học là gì?
  4. I. NGUYÊN TỐ HĨA HỌC LÀ GÌ?
  5. Em hãy cho biết điểm giống nhau của những nguyên tử này? 6p 7n 6p 6p 6n b. 8n a. c. Hình 2.1. Mơ hình cấu tạo các nguyên tử khác nhau thuộc cùng nguyên tố carbon
  6. Các nguyên tử của cùng nguyên tố hố học cĩ đặc điểm gì giống nhau?
  7. Nguyên tố hố học là tập hợp những nguyên tử cùng loại ,cĩ cùng số proton trong hạt nhân. Mỗi nguyên tố hĩa học được đặc trưng bởi số proton trong nguyên tử Các nguyên tử của cùng nguyên tố hĩa học đều cĩ tính chất hĩa học giống nhau
  8. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Câu 3:Số lượng mỗi loại hạt của một số nguyên tử được nêu trong bảng dưới đây. Hãy cho biết những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hố học? Nguyên tử Số p Số n Số e Nguyên tử Số p Số n Số e X1 8 9 8 X5 7 7 7 X2 7 8 7 X6 11 12 11 X3 8 8 8 X7 8 10 8 X4 6 6 6 X8 6 8 6
  9. II. TÊN NGUYÊN TỐ HỐ HỌC
  10. Đọc tên 20 nguyên tố hố học trong bảng 2.1 ST Tên nguyên tố Kí hiệu Phiên âm STT Tên nguyên tố Kí hiệu Phiên âm T hĩa học quốc tế hĩa học quốc tế 1 Hydrogen H /ˈhaɪdrədʒən/ 11 Sodium Na /ˈsəʊdiəm/ 12 /mỉɡˈniːziəm 2 Helium He /ˈhiːliəm/ Magnesium Mg / 13 /ˌỉljəˈmɪniə 3 Lithium Li /ˈlɪθiəm/ Aluminium Al m/ 4 Beryllium Be /bəˈrɪliəm/ 14 Silicon Si /ˈsɪlɪkən/ 5 Boron B /ˈbɔːrɒn/ 15 Phosphorus P /ˈfɒsfərəs/ 6 Carbon C /ˈkɑːbən/ 16 Sulfur S /ˈsʌlfə(r)/ 7 Nitrogen N /ˈnaɪtrədʒən/ 17 Chlorine Cl /ˈklɔːriːn/ 8 Oxygen O /ˈɒksɪdʒən/ 18 Argon Ar /ˈɑːɡɒn/ 9 Fluorine F /ˈflɔːriːn/ 19 Potassium K /pəˈtỉsiəm/ 10 Neon Ne /ˈniːɒn/ 20 Calcium Ca /ˈkỉlsiəm/
  11. Mỗi nguyên tố hố học đều cĩ tên gọi và kí hiệu hĩa học riêng.
  12. III. KÍ HIỆU HỐ HỌC
  13. Vì sao cần phải xây dựng hệ thống kí hiệu nguyên tố hố học? Các kí hiệu hố học của các nguyên tố được biểu diễn như thế nào?
  14. Trong khoa học để trao đổi với nhau về nguyên tố cần cĩ những biểu diễn ngắn gọn thống nhất trên tồn thế giới. Vì vậy người ta đưa ra kí hiệu hố học để biểu diễn nguyên tố.
  15. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Câu 1: Nguyên tố hĩa học được biểu diễn như thế nào? Cách viết kí hiệu hĩa học? Cho ví dụ? Câu 2:Hồn thành thơng tin trong bảng sau? Nguyên tố hố học Kí hiệu Ghi chú Iodine ? Kí hiệu cĩ 1 Fluorine ? chữ cái Phosphorus ? Neon ? Kí hiệu cĩ 2 Silicon ? chữ cái Aluminium ?
  16. Mỗi nguyên tố hố học được biểu diễn bằng 1 kí hiệu hố học * Cách viết kí hiệu hĩa học - Chữ cái đầu viết in hoa - Chữ cái sau viết thường và nhỏ hơn chữ đầu. Ví du:̣ - Nguyên tố Carbon là C - Nguyên tố Calcium là Ca Chú ý: *Kí hiệu hố học lấy chữ cái đầu của tên nguyên tố theo tiếng Latinh - Nguyên tố Potassium (kalium) là K, nguyên tố Iron (Ferrum) là Fe *Mỗi kí hiệu hĩa học của nguyên tố cịn chỉ một nguyên tử của nguyên tố đĩ. - Muốn chỉ hai nguyên tử hydrogen viết 2H - Cách viết 10 Ca cĩ ý nghĩa 10 nguyên tử Calcium
  17. LUYỆN TẬP
  18. TRỊ CHƠI GHÉP TRANH LUẬT CHƠI: Cĩ 2 đội chơi, mỗi đội chơi gồm 10 HS. Mỗi HS cĩ nhiệm vụ ghép đúng tên gọi và kí hiệu hĩa học của một nguyên tố. Đội chơi nào hồn thành đúng 10 nguyên tố trong thời gian ngắn nhất sẽ giành chiến thắng
  19. TRỊ CHƠI GHÉP TRANH
  20. TRỊ CHƠI PLICKERS LUẬT CHƠI: GV chiếu câu hỏi trắc nghiệm - HS trả lời câu hỏi bằng cách giơ thẻ hình plickers tương ứng với đáp án đúng mình lựa chọn - GV sử dụng điện thoại để quét đáp án của HS qua phần mềm plickers.