Bài giảng Khoa học tự nhiên 8 - Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người

pptx 40 trang Quế Chi 03/10/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 8 - Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_8_bai_29_dinh_duong_va_tieu_hoa.pptx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 8 - Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người

  1. BÀI:29 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI
  2. Trong các loại thức ăn em thích, thức ăn nào em nên ăn thường xuyên, thức ăn nào em nên hạn chế ăn? Vì sao?
  3. I. DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG HỢP LÝ 1. Dinh dưỡng và chất dinh dưỡng Quan sát hình, qua quá trình tiêu hóa, những chất dinh dưỡng trong súp lơ xanh được biến đổi thành những chất gì để tế bào và cơ thể có thể hấp thu được? Chất dinh dưỡng trong súp lơ xanh và dinh dưỡng THỨC ĂN VÀ CHẤT DINH DƯỠNG TẾ BÀO HỆ TIÊU HÓA Đường đơn HỆ Glycerol và acid béo TUẦN HOÀN Amino acid Vitamin và chất khoáng Trao đổi chất Nước Lớn lên Hấp thu tại lông ruột Phân chia
  4. I. DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG HỢP LÝ 1. Dinh dưỡng và chất dinh dưỡng Con người cần thức ăn để tồn tại và duy trì hoạt động sống. Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể
  5. I. DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG HỢP LÝ 1. Dinh dưỡng và chất dinh dưỡng - Dinh dưỡng là quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng - Chất dinh dưỡng là những chất hay hợp chất trong thức ăn có vai trò cung cấp nguyên liệu, năng lượng cho tế bào để duy trì hoạt động sống của cơ thể
  6. I. DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG HỢP LÝ 1. Dinh dưỡng và chất dinh dưỡng - Ở những loại thực phẩm đóng gói, trên bao bì thường có bảng thông tin dinh dưỡng Dựa vào các thông tin đó, chúng ta có thể lựa chọn sử dụng các thực phẩm phù hợp
  7. Tên Năng Protein Lipid Carbohydrate Vitamin Chất khoáng sản phẩm lượng - Natri: 80 mg Bánh - Calcium: 16 mg chocopie 140 1 g 3,5 g 22 g 0 - Sắt: 1 mg (33 g) - Kali: 45 mg - Natri: 14,4 mg Hạt - Calcium: 17,6 mg granola 131 4 g 6,8 g 13,4 g 0 - Sắt: 1,1 mg (30 g) - Kali: 148 mg Bim bim 160 1,5 g 10 g 17 g 0 - Natri: 175 mg (30 g)
  8. I. DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG HỢP LÝ 1. Dinh dưỡng và chất dinh dưỡng Quan sát hình: a) Nêu thông tin về các loại thành phần chất dinh dưỡng có trong một chiếc bánh quy b) Thông tin trong bảng có ý nghĩa gì đối với người tiêu dùng?
  9. - Gia ́ tri ̣dinh dưỡng trong 1 - Chất xơ: 1 g chiếc bań h: 20 g - Đường: 5 g - Tổng chất béo: 6 g - Chất đạm: 2 g - Cholesterol: 4 mg - Vitamin D: 0,6 mcg - Sodium: 160 mg - - Calcium: 26 mg - Tổng Carbohydrate: 19 g
  10. I. DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG HỢP LÝ 2. Chế độ dinh dưỡng hợp lí Xây dựng chế độ dinh dưỡng hợp lí cho bản thân và những người trong gia đình em
  11. I. DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG HỢP LÝ 2. Chế độ dinh dưỡng hợp lí - Ý nghĩa của chế độ dinh dưỡng hợp lí - Một chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp cơ thể phát triển cân đối, phòng ngừa bệnh tật và nâng cao sức đề kháng
  12. I. DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG HỢP LÝ 2. Chế độ dinh dưỡng hợp lí Dựa vào khuyến nghị mức tiêu thụ thực phẩm và hướng dẫn quy đổi đơn vị thực phẩm để xây dựng chế độ dinh dưỡng hợp lí
  13. I. DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG HỢP LÝ 2. Chế độ dinh dưỡng hợp lí a) Trong một ngày, một người nên bổ sung cho cơ thể những nhóm chất dinh dưỡng nào?
  14. I. DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG HỢP LÝ 2. Chế độ dinh dưỡng hợp lí - Chế độ dinh dưỡng hợp lí là số lượng, thành phần các loại thực phẩm một người sử dụng giúp cung cấp đầy đủ, cân bằng về năng lượng và các nhóm chất dinh dưỡng, đảm bảo nhu cầu cơ thể.
  15. I. DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG HỢP LÝ 2. Chế độ dinh dưỡng hợp lí - Chế độ dinh dưỡng không hợp lí có thể dẫn đến thừa cân béo phì hoặc suy dinh dưỡng
  16. I. DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG HỢP LÝ 2. Chế độ dinh dưỡng hợp lí Để có một chế độ dinh dưỡng hợp lí, cần xây dựng khẩu phần theo các nguyên tắc sau đây: - Đủ về năng lượng, đủ và cân bằng về các nhóm chất dinh dưỡng - Đa dạng thực phẩm, phù hợp theo mùa và theo từng địa phương - Phù hợp với nhu cầu cơ thể - Phù hợp với kinh tế hộ gia đình
  17. II. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TIÊU HÓA Quan sát hình, nêu chức năng từng cơ quan của hệ tiêu hóa. Các cơ quan này phối hợp hoạt động trong quá trình tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng như thế nào?
  18. II. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TIÊU HÓA TUYẾN TIÊU HÓA ỐNG TIÊU HÓA TUYẾN NƯỚC BỌT KHOANG MIỆNG . Làm ẩm thức ăn . Nghiền nhỏ, đảo trộn thức ăn, giúp . Chứa enzyme amylase giúp tiêu thức ăn thấm đều nước bọt hóa một phần tinh bột . Cảm nhận vị thức ăn TUYẾN VỊ HẦU VÀ THỰC QUẢN Tuyến vị chứa HCl và enzyme . Tham gia cử động ruột pepsinogen. HCl hoạt hóa . Cử động nhu động đẩy thức ăn pepsinogen thành pepsin (tiêu hóa xuống dạ dày protein), tiêu diệt mầm bệnh DẠ DÀY GAN . Cơ tuyến vị tiết dịch vị . Tiết dịch mật, có chức năng nhũ . Dự trữ, nghiền, đảo trộn thức ăn tương hóa lipid RUỘT NON . Đào thải độc tố . Có tuyến ruột TÚI MẬT . Cử động nhu động đẩy thức ăn đi Dự trữ dịch mật . Hấp thu các chất dinh dưỡng TUYẾN TỤY RUỘT GIÀ Tiết dịch tụy chứa các enzyme tiêu . Hấp thu nước và một số chất hóa protein lipid và carbobydrate . Cử động nhu động ruột đẩy chất TUYẾN RUỘT cặn bã xuống trực tràng Tiết dịch ruột chứa các enzyme tiêu . Tạo phân hóa protein và carbohydrate HẬU MÔN: Thải phân