Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Mở rộng vốn từ "Từ ngữ về sông biển". Dấu phẩy - Trường Tiểu học Khương Đình

Tám sào chống cạn.

Hai nạng chống xiên.

Cặp mắt láo liên.

Cái đầu không có.

                    ( Là con gì ? )

Con cua

Bài 1: Ghi tên các loài cá vào chỗ trống thích hợp:

Cá nước mặn( cá biển)

Cá nước ngọt( cá ở sông, hồ, ao)

Thảo luận nhóm 4   

2 phút

pptx 35 trang Thu Yến 20/12/2023 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Mở rộng vốn từ "Từ ngữ về sông biển". Dấu phẩy - Trường Tiểu học Khương Đình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_mo_rong_von_tu_tu_ngu_ve_son.pptx

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Mở rộng vốn từ "Từ ngữ về sông biển". Dấu phẩy - Trường Tiểu học Khương Đình

  1. QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ THAM DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY Luyện từ và câu MRVT: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY TaiLieu.VN
  2. ĐỐ VUI Trong bài hát nói đến con vật gì ? Con cá vàng TaiLieu.VN
  3. Tám sào chống cạn. Hai nạng chống xiên. Cặp mắt láo liên. Cái đầu không có. ( Là con gì ? ) Con cua TaiLieu.VN
  4. Bài 1: Ghi tên các loài cá vào chỗ trống thích hợp: cá thu cá chép cá mè cá chim M: cá chép, cá trê cá chuồn M:cácá nục nục, Cá quả( cá chuối, cá lóc) Cá nước mặn( cá biển) Cá nước ngọt( cá ở sông, hồ, ao) Thảo luận nhóm 4 2 phút TaiLieu.VN
  5. Bài 1: Ghi tên các loài cá vào chỗ trống thích hợp: cá thu cá chép cá mè cá chim cá trê cá chuồn cá nục Cá quả( cá chuối, cá lóc) Cá nước mặn( cá biển) Cá nước ngọt( cá ở sông, hồ, ao) TaiLieu.VN
  6. Bài 1: Ghi tên các loài cá vào chỗ trống thích hợp: cá thu cá chép cá mè cá chim M: cá chép, cá trê cá chuồn M:cácá nục nục, Cá quả( cá chuối, cá lóc) Cá nước mặn( cá biển) Cá nước ngọt( cá ở sông, hồ, ao) cá nục, cá thu, cá chép, cá mè, cá trê, cá quả (cá cá chim, cá chuồn. TaiLieu.VN chuối,cá lóc).
  7. MỘT SỐ LOÀI CÁ NƯỚC NGỌT CÁ DIẾC CÁ TRẮM CÁ RÔ Cá thòiCÁ CHÀY lòi CÁ CHÌNHCáCá chimCá diêu bống (nước hồng ngọt)cá cờ TaiLieu.VN CÁ LAcá HÁN nóc
  8. TaiLieu.VN CÁ CHẠCH
  9. TaiLieu.VN CÁ RĂNG KIẾM
  10. MỘT SỐ LOÀI CÁ NƯỚC MẶN CÁ ĐÁ CÁ NGỪ cá rồngCÁcá TRÍCH kiếmvằn CÁ CAMCÁ CHIM CỜcá voi xanh TaiLieu.VN
  11. MỘT SỐ LOÀI CÁ NƯỚC LỢ CÁ VƯỢC CÁ TRA CÁ ĐỐI TaiLieu.VN
  12. CÁ HỒI TaiLieu.VN
  13. Bài 2:Kể tên một số con vật sống dưới nước: M: tôm, sứa, ba ba, TaiLieu.VN
  14. TaiLieu.VN Rùa biển
  15. Con ốc TaiLieu.VN
  16. Sao biển TaiLieu.VN
  17. Cá mập TaiLieu.VN
  18. Con cua TaiLieu.VN
  19. Rắn nước TaiLieu.VN
  20. Sư tử biển TaiLieu.VN
  21. Thú mỏ vịt TaiLieu.VN
  22. TT hh Cá úúngựa TaiLieu.VN mm ỏ
  23. lợn biển TaiLieu.VN
  24. sò TaiLieu.VN
  25. cá heo TaiLieu.VN
  26. hải cẩu TaiLieu.VN
  27. Hà mã TaiLieu.VN
  28. mực cá voi sao biển gai cá sấu san hô TaiLieu.VN
  29. SỨA CÁ HEO con tôm tít TaiLieu.VN
  30. Em thấy gì ở các hình ảnh này ? TaiLieu.VN
  31. BÀI 3 : Điền những dấu phẩy còn thiếu vào chỗ thích hợp trong câu 1 và câu 4: Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần TaiLieu.VN
  32. TaiLieu.VN
  33. Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1và câu 4 còn thiếu dấu phẩy Trăng trên sông , trên đồng, trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên.Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần ,càng vàng dần ,càng nhẹ dần. TaiLieu.VN
  34. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : từ ngữ về sông biển. TRÒ CHƠI Dấu phẩy CỦNG CỐ BÀI: Đuổic hìnhO N S bắtø A chữ T ¤ M C ¸ N G ù A N ¦ í C N G ä T c h ã b i Ó n s a o b i Ó n c ¸ t r ª c ¸ n ô c TaiLieu.VN
  35. Kính chúc quý thầy cô sức khoẻ. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi. TaiLieu.VN