Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy - Vương Thị Hải

Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:

a. Con trâu ăn cỏ.

b. Đàn bò uống nước dưới sông.

c. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.

Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:

a. Con trâu ăn cỏ.

b. Đàn bò uống nước dưới sông.

c. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.



                    

ppt 30 trang Thu Yến 16/12/2023 760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy - Vương Thị Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tu_chi_hoat_dong_trang_thai.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy - Vương Thị Hải

  1. MỪNG CÁC THẦ ÀO Y Cễ CH VỀ T D IỆ Ự L G T I Ệ Ờ I LỚP 2B ! H N MễN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Giỏo viờn: Vương Thị Hải
  2. Trũ chơi: Chuyền búng:
  3. Luyện từ và cõu: Từ chỉ hoạt động, trạng thỏi. Dấu phẩy
  4. Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau: a. Con trâu ăn cỏ. b. Đàn bò uống nớc dới sông. c. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
  5. Thảo luận nhúm 2 ( 1 phỳt) 00:0000:0100:0200:0300:0400:0500:0600:0700:0800:0900:1000:1100:1200:1300:1400:1500:1600:1700:1800:1900:2000:2100:2200:2300:2400:2500:2600:2700:2800:2900:3000:3100:3200:3300:3400:3500:3600:3700:3800:3900:4000:4100:4200:4300:4400:4500:4600:4700:4800:4900:5000:5100:5200:5300:5400:5500:5600:5700:5800:5901:00
  6. Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau: a. Con trâu ăn cỏ. b. Đàn bò uốnguống nớc dới sông. c. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
  7. Con trâu ăn cỏ.
  8. Đàn bò uống nớc dới sông.
  9. Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau: a. Con trâu ăn cỏ. b. Đàn bò uống nớc dới sông. c. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
  10. Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
  11. ăn Từ chỉ hoạt động. uống Từ chỉ trạng thỏi. toả
  12. Bài 2. Chọn từ trong ngoặc đơn thớch hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn) Con mèo, con mèo . theo con chuột .vuốt . nanh Con chuột .quanh Luồn hang hốc. Đồng dao
  13. giơ, nhe, đuổi, chạy, luồn 1 22 giơ, nhe đuổi 3 4 chạy luồn
  14. Bài 2. Chọn từ trong ngoặc đơn thớch hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn) Con mèo, con mèo . Đuổi theo con chuột Giơ .vuốt . nhe nanh Con chuột .chạyquanh Luồn hang luồn hốc. Đồng dao
  15. Bài 2. Chọn từ trong ngoặc đơn thớch hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn) Con mèo, con mèo . Đuổi theo con chuột Giơ .vuốt . nhe nanh Con chuột .chạyquanh Luồn hang luồn hốc. Đồng dao
  16. Bài 2. Chọn từ trong ngoặc đơn thớch hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn) Con mèo, con mèo . Đuổi theo con chuột Giơ .vuốt . nhe nanh Con chuột .chạyquanh Luồn hang luồn hốc. Đồng dao
  17. Bài 3. Cú thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi cõu sau? a. Lớp em học tập tốt , lao động tốt. b. Cụ giỏo chỳng em rất yờu thương, quý mến học sinh. c. Chỳng em luụn kớnh trọng, biết ơn cỏc thầy giỏo, cụ giỏo.
  18. Tập nói các câu có từ chỉ hoạt động, trạng thái và có sử dụng dấu phẩy.
  19. Trũ chơi: Đuổi hỡnh bắt chữ:
  20. Luyện từ và cõu Từ chỉ hoạt động, trạng thỏi. Dấu phẩy Bài 1: Tỡm cỏc từ chỉ hoạt động, Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn trạng thỏi của loài vật và thớch hợp với mỗi chỗ trống (giơ, sự vật trong những cõu sau: đuổi, chạy, nhe, luồn): a. Con trõu ăn cỏ. Con mốo, con mốo b. Đàn bũ uống nước dưới sụng. Đuổi theo con chuột c. Mặt trời tỏa ỏnh nắng rực rỡ. Giơ vuốt, nhe nanh Con chuột chạy quanh Luồn hang luồn hốc. Bài 3: Cú thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi cõu sau? a. Lớp em học tập tốt, lao động tốt. b. Cụ giỏo chỳng em rất yờu thương, quý mến học sinh. c. Chỳng em luụn kớnh trọng, biết ơn cỏc thầy giỏo, cụ giỏo.
  21. CẢM ƠN QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM CÁC VÀ Cễ THẦY QUí ƠN CẢM TIẾT H Ọ C K Ế T T H Ú C