Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 14: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu "Ai làm gì?". Dấu chấm, dấu chấm hỏi - Trường Tiểu học Khương Đình

   3. Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ?

Bé nói với mẹ :

    - Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà

    Mẹ ngạc nhiên :

    Nhưng con đã biết viết đâu

    Bé đáp :

   - Không sao, mẹ ạ ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc

ppt 22 trang Thu Yến 20/12/2023 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 14: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu "Ai làm gì?". Dấu chấm, dấu chấm hỏi - Trường Tiểu học Khương Đình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_14_tu_ngu_ve_tinh_cam_g.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 14: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu "Ai làm gì?". Dấu chấm, dấu chấm hỏi - Trường Tiểu học Khương Đình

  1. Nhiệt liệt chào đón các thầy cô giáo về dự giờ, thăm lớp
  2. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 14 Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu: Ai làm gì ? Dấu chấm, dấu chấm hỏi
  3. 1. Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em.
  4. yếu nhường giúp quý nhịn đỡ chăm chiều sóc chuộng Các từ nói dỗ về tình cảm quan dành thương yêu tâm giữa anh chị em khuyên yêu thương bảo trông chăm nom chút
  5. Yêu thương
  6. Dỗ dành
  7. Chiều chuộng
  8. Trông nom
  9. Yêu quý
  10. 3. Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ? Bé nói với mẹ : - Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà Mẹ ngạc nhiên : Nhưng con đã biết viết đâu Bé đáp : - Không sao, mẹ ạ ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc Theo TIẾNG CƯỜI TUỔI HỌC TRÒ
  11. 3. Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ? Bé nói với mẹ : - Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà . Mẹ ngạc nhiên : Nhưng con đã biết viết đâu ? Bé đáp : - Không sao, mẹ ạ ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc . Theo TIẾNG CƯỜI TUỔI HỌC TRÒ
  12. TRÒ CHƠI
  13. RUNG CHUÔNG VÀNG Câu 1 : Cặp từ nào nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em ? a. Sạch sẽ, quan tâm b. quan tâm, giúp đỡ c. gọn gàng, giúp đỡ d. sạch sẽ, gọn gàng HẾT GIỜ 240513
  14. RUNG CHUÔNG VÀNG Câu 2 : Câu nào là kiểu câu : Ai làm gì ? a. Em là học sinh lớp 2. b. Mai ngoan lắm. c. Nhưng con đã biết viết đâu ? d. Anh khuyên bảo em. HẾT GIỜ 240513
  15. RUNG CHUÔNG VÀNG Câu 3 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu tục ngữ sau : “Chị ngã em ” a. nâng b. kéo c. khóc d. cười HẾT GIỜ 240513
  16. RUNG CHUÔNG VÀNG Câu 4 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu ca dao sau : “Anh em như thể tay chân Rách lành dở hay đỡ đần.” a. cưu mang b. giúp đỡ c. đùm bọc d. quan tâm HẾT GIỜ 240513
  17. Xin trân trọng cảm ơn quý thầy cô!