Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 15: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu "Ai thế nào?" - Trường Tiểu học Khương Đình
Đọan đối thọai nào điền đúng Dấu chấm và Dấu chấm hỏi ?
a. - Bà ơi, tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương ?
- Tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương mà chẳng được .
b. - Bà ơi, tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương .
- Tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương mà chẳng được ?
c. - Bà ơi, tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương .
- Tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương mà chẳng được .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 15: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu "Ai thế nào?" - Trường Tiểu học Khương Đình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_15_tu_chi_dac_diem_cau.ppt
Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 15: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu "Ai thế nào?" - Trường Tiểu học Khương Đình
- Môn:Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
- Kiểm tra bài cũ Từ ngữ về tình cảm gia đình Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
- Từ chỉ tình cảm yêu thương giữa anh chị em trong gia đình : a.Chăm sóc, giúp đỡ, dũng cảm. b. Chăm sóc, yêu thương, giúp đỡ. c. Chăm sóc, yêu thương, khỏe mạnh.
- Câu được viết theo Kiểu câu Ai làm gì ? a. Hoa làm gì ? b. Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. c. Em Nụ nhìn Hoa mãi.
- Đọan đối thọai nào điền đúng Dấu chấm và Dấu chấm hỏi ? a. - Bà ơi, tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương ? - Tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương mà chẳng được . b. - Bà ơi, tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương . - Tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương mà chẳng được ? c. - Bà ơi, tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương . - Tay nào cầm bát mắm, tay nào cầm bát tương mà chẳng được .
- Thứ tư, ngày 1 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
- Hoạt động 1 Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Dựa vào tranh trả lời câu hỏi: • Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương, ) • Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ, ) • Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn, ) • Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt, )
- Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương, ) Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ, ) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, màu, xinh xắn, ) xanh tốt, )
- Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương, )
- Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ, )
- Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn, )
- Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt, )
- Hoạt động 2 Tìm từ chỉ đặc điểm
- Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật a) Đặc điểm về tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền 2 b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: trắng, xanh, đỏ 3 c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật. M: cao, tròn, vuông 1
- 1 2 3 20 13 17 44 14 9 8 5 19 15 14 18 30 22 3
- Tính tình của một người: - Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà, nhân hậu, tốt bụng, - Xấu, hư, dữ, lười biếng, kiêu căng, hợm hĩnh, cau có, . Màu sắc của một vật: Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh, xanh da trời, xanh lá, xanh nước biển, xanh lè, đỏ, đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, đen sạm, tím, tím đen, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt, Hình dáng của người, vật: cao, dong dỏng, dài, ngắn, cao, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuông, tròn, tròn xoe, méo,
- Hoạt động 3 Câu kiểu Ai thế nào ?
- Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả : a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,
- Ai (cái gì, con gì) thế nào? M: Mái tóc ông em bạc trắng. Mái tóc của ông em bạc trắng.
- Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả : a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,
- Hoạt động 3 Củng cố
- Từ chỉ đặc điểm gồm : a.Từ chỉ tính tình của một người. b. Từ chỉ màu sắc của vật. c. Từ chỉ tính tình của một người, từ chỉ màu sắc của vật, từ chỉ hình dáng người và vật.
- Câu nào được viết theo Kiểu câu Ai thế nào ? a.Hoa hát ru em ngủ. b.Em Nụ ngoan lắm. c.Hoa là cô bé ngoan ngoãn.
- Dặn dò -Hoàn thành các bài tập. - Chuẩn bị bài : Từ chỉ tính chất Câu kiểu Ai thế nào? Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi