Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 24: Mở rộng vốn từ "Từ ngữ về loài thú". Dấu chấm, dấu phẩy - Trường TH Thanh Xuân Trung

Mục tiêu:

1. Mở rộng vốn từ về các loài thú (kể tên, một số đặc điểm của chúng).

2. Hiểu được các câu thành ngữ trong bài.

3. Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.

pptx 29 trang Thu Yến 18/12/2023 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 24: Mở rộng vốn từ "Từ ngữ về loài thú". Dấu chấm, dấu phẩy - Trường TH Thanh Xuân Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_24_mo_rong_von_tu_tu_ng.pptx

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 24: Mở rộng vốn từ "Từ ngữ về loài thú". Dấu chấm, dấu phẩy - Trường TH Thanh Xuân Trung

  1. GIÁO DỤC TIỂU HỌC QUẬN BA ĐÌNH Luyện từ và câu Tuần 24 Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy.
  2. KHỞI ĐỘNG Con gì lông trắng tai dài Mắt hồng , đuôi ngắn có tài chạy nhanh? Con thỏ
  3. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy
  4. Mục tiêu: 1. Mở rộng vốn từ về các loài thú (kể tên, một số đặc điểm của chúng). 2. Hiểu được các câu thành ngữ trong bài. 3. Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
  5. NGÀYNGÀY HỘI HỘI RỪNG RỪNG XANH XANH
  6. Giúp Khỉ về nhà
  7. Đố các bạn biết tên của hai con vật này? Hổ Cáo
  8. Hãy nói cho tớ biết đây là hai con gì nào? Sóc Thỏ
  9. Gấu Nai
  10. Cám ơn các bạn nhiều nhé! Tớ về đến nhà rồi.
  11. Bài 1: Chọn cho mỗi con vật trong tranh dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: tò mò nhút nhát dữ tợn tinh ranh hiền lành nhanh nhẹn 1 2 3 cáo gấu thỏ 4 5 6 sóc nai hổ (cọp)
  12. Giải nghĩa từ tò mò Tò mò có nghĩa là thích tìm tòi, dò hỏi để biết bất cứ điều gì nhằm thỏa mãn sự hiếu kì hoặc để tìm kiếm thông tin mà mình muốn biết.
  13. Giải nghĩa từ tinh ranh Tinh ranh có nghĩa là tinh khôn và ranh mãnh.
  14. 1 2 3 cáo tinh ranh gấu tò mò thỏ nhút nhát 4 5 6 sóc nhanh nhẹn nai hiền lành hổ (cọp)dữ tợn
  15. Bài 2: Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây: a) Dữ như c) Khoẻ như b) Nhát như d) Nhanh như thỏ voi hổ (cọp) sóc
  16. Bài 2: Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây: Chỉ người hung dữ, nóng tính
  17. Bài 2: Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây: Chỉ người nhút nhát
  18. Bài 2: Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây: c) Khỏe như voi Khen người có sức khỏe tốt
  19. Bài 2: Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây: Khen người nhanh nhẹn
  20. Trò chơi: Ô cửa bí mật 1 2 3 4
  21. Chậm như rùa.
  22. Nhanh như ngựa.
  23. Khỏe như trâu.
  24. Trung thành như chó.
  25. Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống: Từ sáng sớm ,1 Khánh và Giang đã náo nức chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú .2 Hai chị em ăn mặc đẹp, hớn hở chạy xuống cầu thang 3. Ngoài đường , 4 người và xe đi lại như mắc cửi. Trong vườn thú ,5 trẻ em chạy nhảy tung tăng.
  26. DẶN DÒ 1. Chép lại đoạn văn ở bài 3(cho đúng chính tả) vào vở Tiếng Việt. 2. Tìm hiểu thêm và vận dụng một số thành ngữ vào cuộc sống. 3. Tìm hiểu và sưu tầm tranh ảnh sông biển.
  27. Tạm biệt các con. Chúc các con luôn chăm ngoan, học giỏi!