Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 26 - Trường Tiểu học Đồng Ngạc B

Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:

Cá Con va vào đá cũng không đau vì toàn thân phủ một lớp vẩy.

Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp

Cá nước mặn (cá biển):

Cá nước ngọt

(cá ở sông, hồ, ao):

Bài 3:Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy?

Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần.

Theo TRẦN HOÀI DƯƠNG

ppt 16 trang Thu Yến 14/12/2023 600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 26 - Trường Tiểu học Đồng Ngạc B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_26_truong_tieu_hoc_dong.ppt
  • wmvCA NUOC MAN.wmv
  • wmvCA NUOC NGOT.wmv

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 26 - Trường Tiểu học Đồng Ngạc B

  1. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau: Cá Con va vào đá cũng không đau vì toàn thân phủ một lớp vẩy.
  2. Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp Cá nước mặn (cá biển): Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao):
  3. MỘT SỐ LOÀI CÁ NƯỚC MẶN
  4. MỘT SỐ LOÀI CÁ NƯỚC MẶN Cá hồi Cá đuối
  5. MỘT SỐ LOÀI CÁ NƯỚC NGỌT Cá vàng Cá rô phi Cá diếc Cá trôi
  6. MỘT SỐ LOÀI CÁ NƯỚC NGỌT Cá trắm đen Cá rô đồng Cá mã cờ
  7. Bài 3:Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy? Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần. Theo TRẦN HOÀI DƯƠNG
  8. Viết tên con vật sống dưới nước vào chỗ chấm trong câu sau: NướcHết mắtgiờ cá ! sÊu 108176530924
  9. C¸ mét løa. Hết giờ! mÌ 108176530924
  10. V¾ng chñHế tnhµ gi gµờ! mọc đuôi t«m 108176530924
  11. C¸ ®¾mHế t®uèi giờ v!× con. chuèi 108176530924
  12. chiÕn th¾ng!