Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 3 - Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu "Ai làm gì?" - Phạm Thị Thanh Hương

Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau:

-Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.

-Cộng tác: cùng làm chung một công việc.

-Đồng bào: người cùng nòi giống.

-Đồng đội: người cùng đội ngũ.

-Đồng tâm: cùng một lòng.

-Đồng hương: người cùng quê.

ppt 14 trang Thu Yến 14/12/2023 620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 3 - Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu "Ai làm gì?" - Phạm Thị Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_3_tu_ngu_ve_cong_dong_on_tap_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 3 - Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu "Ai làm gì?" - Phạm Thị Thanh Hương

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Bắc Từ Liêm Trường Tiểu học Đông Ngạc B LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3 Giáo viên thực hiện: Phạm Thị Thanh Hương
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi 1: Em hãy tìm hình ảnh so sánh trong câu ca dao sau: Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi 2: Em hãy đọc đoạn văn sau, tìm các từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ: Trận đấu vừa bắt đầu thì Quang cướp được bóng. Quang bấm nhẹ bóng sang cánh phải cho Vũ. Vũ dẫn bóng lên. Bốn, năm cầu thủ đội bạn lao đến Vũ truyền bóng cho Long cướp bóng bấm bóng dẫn bóng truyền bóng
  4. Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (8) Từ ngữ về cộng đồng Ôn tập câu Ai làm gì?
  5. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau: - Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau. - Cộng tác: cùng làm chung một công việc. - Đồng bào: người cùng nòi giống. - Đồng đội: người cùng đội ngũ. - Đồng tâm: cùng một lòng. - Đồng hương: người cùng quê.
  6. Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau: - Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau. - Cộng tác: cùng làm chung một công việc. - Đồng bào: người cùng nòi giống. - Đồng đội: người cùng đội ngũ. - Đồng tâm: cùng một lòng. - Đồng hương: người cùng quê. Những người trong Thái độ, hoạt động trong cộng đồng cộng đồng Cộng đồng, Đồng bào, Cộng tác, Đồng tâm Đồng đội, Đồng hương
  7. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào? a, Chung lưng đấu cật b, Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại c, Ăn ở như bát nước đầy
  8. Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào? ☺ a, Chung lưng đấu cật -> Đoàn kết, góp sức cùng nhau làm việc  b, Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại -> Sống ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết có mình, không quan tâm đến người khác ☺ c, Ăn ở như bát nước đầy -> Sống có tình nghĩa, trước sau như một
  9. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? Bài 3: Tìm các bộ phận của câu: - Trả lời câu hỏi “Ai (con gì, cái gì)?”. - Trả lời câu hỏi “Làm gì?”. a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao. b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về. c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
  10. Bài 3: Tìm các bộ phận của câu: - Trả lời câu hỏi “Ai (con gì, cái gì)?”. - Trả lời câu hỏi “Làm gì?”. a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao. Con gì? Làm gì? b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về. Ai ? Làm gì? c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi. Ai ? Làm gì?
  11. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm: a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút . c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
  12. Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm: a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân -> Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ? b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút. -> Ông ngoại làm gì ? c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng. -> Mẹ tôi làm gì ?
  13. Dặn dò - Tìm thêm những từ ngữ về cộng đồng. - Tìm hiểu thêm một số thành ngữ, tục ngữ nói về cách ứng xử trong cộng đồng. - Xem lại bài của tuần 1 đến tuần 8 chuẩn bị ôn thi Giữa HK I
  14. Chóc c¸c em häc tèt