Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ "Trung thực - Tự trọng" - Trường TH Thanh Xuân Trung

Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào

ô trống trong đoạn văn sau:

Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “ Minh là học sinh có lòng                      .” Là học sinh giỏi nhất trường Minh không                      .Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm,                       nhất cũng dần dần thấy                  hơn  vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc  nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào                   . Lớp 4A chúng em rất                      về bạn Minh. 

ppt 11 trang Thu Yến 18/12/2023 520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ "Trung thực - Tự trọng" - Trường TH Thanh Xuân Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_mo_rong_von_tu_trung_thuc_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ "Trung thực - Tự trọng" - Trường TH Thanh Xuân Trung

  1. Nhiệt liệt chào mừng cỏc thầy, cụ đến dự giờ, thăm lớp 4A5!
  2. Kiểm tra bài cũ:
  3. Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, cha bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thờng bảo: “ Minh là học sinh có lòng .” Là học sinh giỏi nhất trờng Minh không .Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, nhất cũng dần dần thấy hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . Lớp 4A chúng em rất về bạn Minh. Từ để chọn: tự tin, tự ti, tự trọng,trọng, tự kiêukiêu,, tự hào, tự ái
  4. tự tin tự ti tự trọng tự kiêu tự hào tự ái
  5. Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Nghĩa Từ - Một lòng một dạ gắn bó với trungtrung thành lí tởng, tổ chức hay với ngời nào đó. trung hậu - Trớc sau nh mộtmột, khôngkhông gì laygì lay chuyển chuyển nổi. nổi. trungtrung kiên - Một lòng một dạ vì việc nghĩa. trung thực - Ăn ở nhân hậu, thành thật, trớc sau nh một. trung nghĩa - Ngay thẳng, thật thà.
  6. Bài 3: Xếp cỏc từ ghộp trong ngoặc đơn thành hai nhúm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bỡnh, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiờn, trung tõm) a. Trung cú nghĩa là b. Trung cú nghĩa là “ở giữa” “một lũng một dạ” - trung thu - trung thành - trung bỡnh - trung nghĩa - trung tõm - trung thực - trung hậu - trung kiờn
  7. Th. An M.Anh Q.AnhHà Nh.Anh Q.Anh H.Anh HoàngHoàngTỳ Cương Chõu Huệ Y.Nhi T.Nhi Ly Tuấn Chỳc mừng bạn được chọn Quõn Thành Thủy Vinh Vy Tỳ Tõm A.TuấnTrúcTrúc Kiên Dơng Thành Q. Huy Lạc Hà Tú Lâm Q.Nhi Y.Nhi B.Huy T. Kiên Phơng M.Anh Long K.Linh Minh Vy T.Linh
  8. Th.An M.Anh D.Anh Nh.Anh T.Anh H.Anh Bỡnh Cương ChõuB Huệ Y.Nhi Q.Nhi P.Nhi Tuấn QuõnChỳc Tõm mừngThủy H.Linhbạn đượcHuyền Đức chọnĐăng Lạc N.Kiên Dơng Thành Q. Huy Sơn Hà Tú Lâm Q.Nhi Minh B.Huy T. Kiên Phơng M.Anh Long K.Linh Khanh Vy T.Linh
  9. Bài 4: Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3. (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)