Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Vị ngữ trong câu kể "Ai thế nào?" - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

Câu 1: Về đêm cảnh vật   im lìm.

Câu 2: Sông  thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.

Câu 4: Ông Ba   trầm ngâm.

Câu 6: Trái lại, ông Sáu    rất sôi nổi.

Câu 7: Ông    hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.

ppt 6 trang Thu Yến 14/12/2023 740
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Vị ngữ trong câu kể "Ai thế nào?" - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_vi_ngu_trong_cau_ke_ai_the_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Vị ngữ trong câu kể "Ai thế nào?" - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

  1. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 1Về đêm, cảnh vật im lìm.2 Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ nh hồi chiều. 3Hai ông bạn già vẫn trò chuyện. 4 Ông Ba trầm ngâm. 5 Thỉnh thoảng ông mới đa ra một vài nhận xét dè dặt. Trái6 lại, ông Sáu rất sôi nổi. Ông7 hệt nh Thần Thổ Địa của vùng này.
  2. Câu 1: Về đêm cảnh vật imim llììm.m. chỉ trạng thỏi, do tớnh từ tạo thành Câu 2: Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ nh hồi chiềuchiều chỉ trạng thỏi, do cụm động từ tạo thành Câu 4: Ông Ba trầm ngâm. chỉ trạng thỏi, do tớnh từ tạo thành Câu 6: Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi. chỉ trạng thỏi, do cụm tớnh từ tạo thành Câu 7: Ông hệthệt nhnh ThầnThần ThổThổ ĐĐịaịa củacủa vùngvùng này.này. chỉ đặc điểm, do cụm tớnh từ tạo thành Vị ngữ cỏc cõu trờn chỉ đặc điểm, tớnh chất hoặc trạng thỏi của sự vật
  3. II. Ghi nhớ 1. Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật đợc nói đến ở chủ ngữ. 2. Vị ngữ thờng do tính từ, động từ ( hoặc cụm tính từ, động từ) tạo thành.
  4. Bài 1: Đọc đoạn văn sau và gạch dới các câu kể Ai làm gì? 1 Cánh đại bàng rất khoẻ. 2 Mỏ đại bàng dài và rất cứng. 3 Đôi chân của nó giống nh cái móc hàng của cần cẩu. 4 Đại bàng rất ít bay. 5 Khi chạy trên mặt đất nó giống nh một con ngỗng cụ nhng nhanh nhẹn hơn nhiều.
  5. Câu kể Ai thế nào? Từ ngữ tạo thành VN 1. Cánh đại bàng rất khoẻ. Cụm TT 2. Mỏ địa bàng dài và rất cứng. TT và cụm TT 3. Đôi chân của nó giống nh cái Cụm TT móc hàng của cần cẩu. 4. Đại bàng rất ít bay. Cụm TT 5. Khi chạy trên mặt đất, nó giống nhànhng nhanh nhẹn hơn 2 Cụm TT ( TT nhiều. gống, nhanh nhẹn)
  6. Bài 2: Đặt 3 câu kể Ai thế nào?,mỗi câu tả một cây hoa mà em yêu thích.