Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ "Trật tự - An ninh" - Trường Tiểu học Đức Thắng

4. Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.

a) Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thọai của cha mẹ và địa chỉ, số điện thọai của ông bà, chú bác, người thân để báo tin

b) Nếu bị kẻ khác đe dọa, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần phải:

-Khẩn cấp gọi số điện thoại 113, 114, 115 để báo tin.

-Kêu lớn để những người xung quanh biết.

-Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an.

ppt 7 trang Thu Yến 14/12/2023 640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ "Trật tự - An ninh" - Trường Tiểu học Đức Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_trat_tu_an_ni.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ "Trật tự - An ninh" - Trường Tiểu học Đức Thắng

  1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
  2. Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2020 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: TRẬT TỰ- AN NINH 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh ? a) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại. b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội. c) Không có chiến tranh và thiên tai. a) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại là nghĩa của từ an toàn c) Không có chiến tranh và thiên tai là tình trạng bình yên.
  3. Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2020 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: TRẬT TỰ- AN NINH 2. Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh lực lượng an ninh giữ vững an ninh cơ quan an ninh bảo vệ an ninh Sĩ quan an ninh giữ gìn an ninh chiến sĩ an ninh thiết lập an ninh an ninh Tổ quốc củng cố an ninh giải pháp an ninh quấy rối an ninh làm mất an ninh
  4. 3. Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp côngcông anan đồnđồn biênbiên phòngphòng giữ bí mật tòa án xét xử bảo mật thẩmthẩm phánphán cảnhcảnh giácgiác cơ quan an ninh a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh. b) Chỉ họat động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh
  5. nơi tổ chức cơ sở của các chú công an đóng và làm việc Đồn biên phòng: Chú em làm ở đồn biên phòng Hà Giang. xem xét và xử các vụ án. xét xử: Vụ án đang được xét xử. cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, tòa án: kiện tụng. Tòa án đang giải quyết một vụ tranh chấp đất đai. người của tòa án có nhiệm vụ điều trâ, hòa giải, truy tố hay xét xử các vụ án . thẩm phán: Em mơ ước trở thành thẩm phán. có sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu cảnh giác: hoặc hành động . Chúng ta phải cảnh giác, đề phòng kẻ gian. bảo mật: giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức. Đó là tài liệu bảo mật của nhà nước.
  6. 4. Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên. a) Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thọai của cha mẹ và địa chỉ, số điện thọai của ông bà, chú bác, người thân để báo tin b) Nếu bị kẻ khác đe dọa, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần phải: -Khẩn cấp gọi số điện thoại 113, 114, 115 để báo tin. -Kêu lớn để những người xung quanh biết. -Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an. c) Khi đi chơi, đi học, em cần: -Đi theo nhóm , tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh. -Không mang theo đồ trang sức họăc vật đắt tiền. d) Khi ở nhà một mình, em phải khóa cửa, không cho người lạ biết em chỉ có một mình và không để người lạ vào nhà.
  7. Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2020 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: TRẬT TỰ- AN NINH Ghi nhớ: 1. Nghĩa của từ an ninh:Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội. 2. Những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh 3. Các từ chỉ Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh: công an, đồn biên phòng, Chỉ họat động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh: bảo mật, cảnh giác, 4. Những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên. Dặn dò: - Ghi nhớ các từ ngữ thuộc chủ điểm. - Hoàn thiện các bài tập ghi nhứ những việc cần làm để tự bảo vệ mình . - Chuẩn bị bài sau: LT&C: SGK - 64