Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tổng kết vốn từ - Trường Tiểu học Xuân Đỉnh

Kiểm tra bài cũ:

Câu 2: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc.

Theo em, yếu tố nào là quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc?

Câu 1: Giải nghĩa từ: hạnh phúc.

Tìm một số từ ngữ chứa tiếng phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”.

ppt 12 trang Thu Yến 18/12/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tổng kết vốn từ - Trường Tiểu học Xuân Đỉnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tong_ket_von_tu_truong_tieu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tổng kết vốn từ - Trường Tiểu học Xuân Đỉnh

  1. Kiểm tra bài cũ: Câu 2: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc. Theo em, yếu tố nào là quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc? Câu 1: Giải nghĩa từ: hạnh phúc. Tìm một số từ ngữ chứa tiếng phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”.
  2. Tổng kết vốn từ Bài 1: Liệt kê các từ ngữ: a. Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học: M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Kinh
  3. Bài 1: Chỉ những người Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cụ, em, thân trong gia đình cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu Chỉ những người gần Hiệu trưởng, thầy giáo, cô giáo, bạn gũi em trong trường bè, bạn thân, lớp trưởng, anh chị lớp học trên, các em lớp dưới, anh chị phụ trách Đội, bác bảo vệ, Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ Chỉ các nghề nghiệp sư, giáo viên, hải quân, phi công, tiếp khác nhau viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, phóng viên, luật sư, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên . Chỉ các dân tộc anh Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, em trên đất nước ta. Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng, Tà-ôi, Khơ- me, Hoa, Chăm, Gia-lai,
  4. Người Giáy
  5. Bài 2: a.Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ gia đình - Chị ngã, em nâng. Công cha như núi Thái sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. - Máu chảy ruột mềm. Một lòng thờ mẹ kính cha - Môi hở răng lạnh. Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con. - Con hát mẹ khen hay. Cá không ăn muối cá ươn - Con có cha như nhà có Con cãi cha mẹ trăm đường con hư. nóc . Khôn ngoan đối đáp người ngoài - Con hơn cha là nhà có Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. phúc. Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần. - Chim có tổ người có Cắt dây bầu dây bí tông. Ai nỡ cắt dây chị dây em. - Trẻ cậy cha, già cậy con. Chị em như chuối nhiều tàu Tấm lành che tấm rách đừng nói nhau nặng lời.
  6. Bài 2: b. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trò - Không thầy đố mày làm nên. - Kính thầy yêu bạn. - Tôn sư trọng đạo. - Trọng thầy mới được làm thầy, - Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy. ( Nhất tự vi sư, bán tự vi sư .) - Muốn sang thì bắc cầu kiều Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
  7. Bài 2: c. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ bè bạn - Học thầy không tày học bạn. - Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. - Bán anh em xa, mua láng giềng gần. - Bạn bè con chấy cắn đôi. - Bạn nối khố. - Bốn biển một nhà. - Buôn có bạn, bán có phường. - Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. - Giàu vì bạn, sang vì vợ.
  8. Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người: (3 đến 5 đặc điểm) a. Miêu tả mái tóc. M: đen nhánh, óng ả b. Miêu tả đôi mắt. M: một mí, đen láy c. Miêu tả khuôn mặt. M: trái xoan, vuông vức d. Miêu tả làn da. M: trắng trẻo, nhăn nheo e. Miêu tả vóc người. M: vạm vỡ, dong dỏng
  9. Miêu tả mái Đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh tóc đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, cắt ngắn,lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre Một mí, hai mí, bồ câu, đen láy, đen nhánh, nâu đen, Miêu tả đôi xanh lơ, linh lợi, tinh anh, ti hí, mắt híp, mắt đỏ ngầu, mắt mắt trắng dã, sáng long lanh, mờ đục, lim dim, trầm buồn, mơ màng Miêu tả Chữ điền,vuông vức, trái xoan, thanh tú, bầu bĩnh, đầy khuôn mặt. đặn, bánh đúc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, tàn nhang, phúc hậu, cau có, hầm hầm, niềm nở trắng mịn, trắng hồng,trắng như trứng gà bóc, hồng Miêu tả làn hào, nõn nà, bánh mật, nhăn nheo, đen sì, đen đủi, da. thô ráp, ngăm ngăm, ngăm đen, rám nắng, sần sùi, xanh xao Miêu tả vóc Vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, cao lớn, lực lưỡng, cân người. đối, thanh mảnh, thon thả, nho nhã, dong dỏng, tầm thước, thấp bé, lùn tịt, gầy gò, còm nhom, gầy đét, cao lêu khêu
  10. Bài 4: Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết. Gợi ý: Hình dáng của một người gồm có: dáng người, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, làn da . - Tả từ bao quát đến chi tiết. - Lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng miêu tả