Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Thành phần biệt lập trong câu

pptx 28 trang Quế Chi 04/10/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Thành phần biệt lập trong câu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_8_bai_thanh_phan_biet_lap_trong_cau.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Thành phần biệt lập trong câu

  1. HOẠT ĐỘNG 1 KHỞI ĐỘNG
  2. Theo dõi các từ ngữ in đậm trong các câu sau và cho biết các từ in đậm trong những câu trên dùng để làm gì? Hãy điền cụm từ in đậm với các với những chức năng phù hợp của nó. Từ in đậm Ý nghĩa Dự đoán tên gọi phù hợp của thành phần ... Dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói. ... ... Dùng để tạo lập hoặc duy trì quan hệ giao ... tiếp ... Dùng để biểu thị cách nhìn nhận đánh giá ... của người nói ... Dùng để chuyển tiếp ý giữa các câu, đoạn ... ... Dùng để giải thích, bổ sung thêm thông tin ...
  3. 1. “Này, thầy nó ạ!” (Kim Lân) 2. “Hình như, những lúc tức quá không thể chịu được, chị Dậu liều mạng cự lại...” (Ngô Tất Tố) 3. “Ôi chào, sớm hay muộn thì có ăn thua gì.” (Thạch Lam) 4. “Như đã giải thích ở bên trên, mưa sao băng là do những ngôi sao chổi gây ra.” (Theo Hồng Nhung) 5. “Buổi mai hôm ấy, một buổi mai đầy sương thu và gió lạnh, mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi tren con đường làng dài và hẹp.” (Thanh Tịnh)
  4. Từ in đậm phù Ý nghĩa Dự đoán tên gọi hợp của thành phần Ôi chào Dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói. thành phần cảm thán Này Dùng để tạo lập hoặc duy trì quan hệ giao thành phần gọi đáp tiếp Hình như Dùng để biểu thị cách nhìn nhận đánh giá của thành phần tình thái người nói Như đã giải Dùng để chuyển tiếp ý giữa các câu, đoạn thành phần chuyển thích ở bên trên tiếp một buổi mai Dùng để giải thích, bổ sung thêm th thành phần phụ chú đầy sương thu ng tin và gió lạnh
  5. HOẠT ĐỘNG 2 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
  6. I. LÍ THUYẾT Các TP biệt lập Vị trí Chức năng Các từ ngữ biểu hiện TP gọi- đáp .......... .......... .......... TP cảm thán .......... .......... .......... TP tình thái .......... .......... .......... TP chuyển tiếp ......... .......... .......... TP phụ chú ......... .......... ..........
  7. Các TP Vị trí Chức năng Các từ ngữ biểu biệt lập hiện/cách biểu hiện TP gọi- Thường Dùng để tạo lập Này, ơi, dạ, vâng, đáp đứng đầu hoặc duy trì quan thưa ông, ... câu hệ giao tiếp.
  8. Các TP Vị trí Chức năng Các từ ngữ biểu biệt lập hiện/cách biểu hiện Thườn dùng để bộc lộ các từ, tổ hợp từ có ý TP cảm g đứng cảm xúc (vui, nghĩa cảm thán: a, ô, thán đầu câu buồn, tức giận, ồ, ô hay, ơ, ơ kìa, ngạc nhiên...) của trời ơi, chao ôi, ... người nói.
  9. Các TP Vị trí Chức năng Các từ ngữ biểu biệt lập hiện/cách biểu hiện Đứng ở Dùng để biểu thị cách chắc, có lẽ, dường TP tình đầu câu, nhìn nhận, đánh giá của như, lẽ ra, quả là,... thái giữa câu, người nói (người viết) cuối câu đối với sự việc được nói đến trong câu.
  10. Các TP Vị trí Chức năng Các từ ngữ biệt lập biểu hiện/cách biểu hiện Thường Dùng để nêu lên một ý tóm lại, ấy thế TP đứng đầu chuyển tiếp giữa câu mà, hơn nữa, chuyển câu, đầu chứa nó với một câu, ngoài ra, nhân tiếp đoạn văn một đoạn đứng trước đây, như đã nói hoặc sau đó. trên, như vậy, ...
  11. Các TP Vị trí Chức năng Các từ ngữ biểu biệt lập hiện/cách biểu hiện Thường dùng để giải Khi nói, thành phần này đứng giữa thích hoặc nêu thường được tách biệt câu, sau ý kiến bình về ngữ điệu; khi viết, TP phụ cụm từ luận đối với sự được đánh dấu bằng chú cần giải vật, sự việc dấu phẩy hoặc dấu gạch thích, ... được nói đến ngang, dấu ngoặc đơn, trong câu dấu hai chấm.
  12. HOẠT ĐỘNG 3 THỰC HÀNH
  13. 1. Bài tập 1, trang 90 Trạm “Biết chữ” Trạm “Hiểu chữ” Tìm thành phần goị – đáp, - Nêu ý nghiã của thành phần cảm thán trong mỗi thành phần đó. các câu dướ i đây. Thành phần Ở câu:.... gọi - đáp Thành phần cảm thán
  14. Biết chữ Hiểu chữ Thành phần Ở câu b) là từ “này” Dùng để gọi người đối gọi -đáp thoại ngang hàng hoặc người dưới Ở câu c) là cụm từ Dùng để trình bày “thưa ông” hoặc bẩm báo với người đối thoại một cách trân trọng, lễ phép. Thành phần Ở câu a) là từ “ơ” Biểu lộ sự ngạc nhiên cảm thán Ở câu d) là từ “trời ơi” Biểu lộ sự tiếc nuối
  15. 2. Bài tập 2, trang 90 Trạm “Biết chữ” Trạm “Hiểu chữ” Tìm thành phần phu ̣chú Các thành phần phu ̣chú đó trong những câu dướ i đây. đươc̣ dùng làm gì? Dấu hiêụ hình thứ c nào giúp em nhâṇ biết thành phần đó? a b c
  16. Câu Biết chữ Hiểu chữ a TP phụ chú tiếng Dấu gạch Giải thích làm rõ nghĩa suối ngang ở phía cụm danh từ một tiếng trước hát xa đứng trước b TP phụ chú tiếng Nhờ dấu hai Giải thích làm rõ nghĩa suối và tiếng hát chấm ở phía cụm danh từ hai thứ trước tiếng đứng trước. c TP phụ chú hai Đặt trong dấu Nói rõ thêm về hành yếu tố này đã bị ngoặc đơn động và biến cố nêu thiểu giảm tới trước đó. mức tối đa
  17. 3. Bài tập 3, trang 90 Trạm “Biết chữ” Trạm “Hiểu chữ” Tìm thành phần chuyển Chỉ ra ý nghĩa, tác tiếp, thành phần tình thái dụng của mỗi trong những câu dưới đây thành phần đó. Thành phần Ở câu:.... chuyển tiếp Thành phần tình thái
  18. Biết chữ Hiểu chữ Thành Ở câu b) là từ “trước hết” - trước hết: nghĩa là trước tất cả những cái khác phần và “thứ đến” - thứ đến: nghĩa là điều tiếp đến, thứ hai chuyển ->Để nêu ý chuyển dẫn giữa những câu kế tiếp nhau (được sắp xếp tiếp theo trình tự lô gích nhất định) cùng đề cập đến một nội dung (quan hệ giữa biến đổi khí hậu và nước biển dâng). Ở câu e) là cụm từ “nói - nói cách khác: là chỉ cách diễn đạt khác nội dung đã nói ở câu trước cách khác” ->để nêu ý chuyển tiếp giữa câu chứa nó với câu đứng trước (có cùng nội dung cơ bản nhưng khác nhau về cách diễn đạt) Thành Ở câu a) là từ “may ra”, - may ra: biểu thị ý hi vọng về một kết quả tốt đẹp nêu sau đó; phần “có lẽ” - có lẽ: biểu thị ý không khẳng định chắc chắn điều nêu sau đó. tình Ở câu c) là từ “hình như” - hình như: biểu thị ý phỏng đoán dè dặt về điều nêu sau đó; thái Ở câu d) là từ “chắc” - chắc: biểu thị ý phỏng đoán về điều mà người nói (nhân vật Sơn) tin là như vậy;
  19. HOẠT ĐỘNG 4 VẬN DỤNG